1 |  | Cây trồng vật nuôi / Trần Đức Hạnh chủ biên . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1996. - 203 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK17984-TK17986 Chỉ số phân loại: 630 |
2 |  | Cây trồng vật nuôi / Trần Đức Hạnh chủ biên,... [và những người khác] . - In lần thứ 3. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 203 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK15587-TK15593, TK15884, TK15885, TK17836-TK17841 Chỉ số phân loại: 630 |
3 |  | Giáo trình độc chất học thú y : (Dùng cho sinh viên và học viên cao học ngành Thú y) / Trần Đức Hạnh, Nguyễn Xuân Hòa (Đồng chủ biên),...[và những người khác] . - Huế : Đại học Huế, 2016. - 326 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: KV1384, TK26957 Chỉ số phân loại: 636.0895900711 |
4 |  | Khả năng kháng nấm mục nâu (Coniophora puteana M1) của gỗ Sa mộc (Cunninghamia lanceolata Lamb.-Hook) xử lý bằng phương pháp nhiệt - cơ / Nguyễn Thị Tuyên,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thị Bích Ngọc . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 24.- tr 94 - 101 Thông tin xếp giá: BT5105 |
5 |  | Khí tượng nông nghiệp : Giáo trình Đại học Nông - Lâm nghiệp / Đoàn Văn Điếm (chủ biên và hiệu đính),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2005. - 312 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: KV1045 |
6 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện hoàn cảnh đến sinh trưởng và phát triển rừng trồng thuần loài tại Lâm trường Đoan Hùng - Phú Thọ/ GVHD: Trần Tuyết Hằng . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 49tr Thông tin xếp giá: LV08004953 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của thông số ngón ghép đến độ bền kéo đứt ngón ghép trong sản xuất ván ghép thanh từ gỗ keo Lá Tràm/ Trần Đức Hạnh; GVHD: Nguyễn Văn Thuận . - 2006. - 47 tr Thông tin xếp giá: LV07000747 Chỉ số phân loại: 674 |
8 |  | Phân lập một số chủng nấm hại gỗ và xác định khả năng kháng nấm của gỗ Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis) biến tính / Vũ Kim Dung,...[và những người khác] . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 4.- tr 3 - 11 Thông tin xếp giá: BT4725 |