1 | | Đánh giá tình hình thực hiện phương án quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại xã Tân Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011 - 2014 / Trần Thị Thảo; GVHD: Lê Tuấn Anh . - 2015. - 64 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10134 Chỉ số phân loại: 333 |
2 | | Đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật nhân giống loài Mật nhân (Eurycoma longifolia Jack.) tại Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai / Nguyễn Hoàng Hảo,...[và những người khác]; Người phản biện: Cao Đình Sơn . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 17.- tr 48- 55 Thông tin xếp giá: BT4911 |
3 | | Giải pháp giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La : Luận văn Thạc sỹ kinh tế / Trần Thị Thảo; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2017. - 95 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4222 Chỉ số phân loại: 330 |
4 | | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần mía đường Sơn La, Mai Sơn, Sơn La / Trần, Thị Thảo; GVHD: Nguyễn Thị Bích Diệp . - 2015. - 63 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10442 Chỉ số phân loại: 657 |
5 | | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái và tập tính của Voọc mông trắng tại trung tâm cứu hộ các loaì linh trưởng nguy cấp ở vườn Quốc gia Cúc Phương/ GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây: ĐHLN, 2001. - 53tr Thông tin xếp giá: LV08004527 Chỉ số phân loại: 590 |
6 | | Nghiên cứu tình hình lợi nhuận tại công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Thị Thảo; GVHD: Nguyễn Thị Xuân Hương . - 2013. - 68 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV8962 Chỉ số phân loại: 658 |
7 | | Nghiên cứu vai trò của giới trong quản lý và sử dụng lâm sản ngoài gỗ tại xã Minh Quang thuộc vùng đệm vườn quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc / Trần Thị Thảo; GVHD: Trịnh Hải Vân . - 2012. - 55 tr.; 29 cm + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8596 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Quy hoạch cảnh quan Cote 700 - khu nghỉ dưỡng Lemont Ba Vi reort & Spa : [Khóa luận tốt nghiệp] / Trần Thị Thảo; GVHD: Nguyễn Văn Ơn . - 2015. - 76 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV9981 Chỉ số phân loại: 710 |