KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  34  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến nguy cơ cháy rừng ở Việt Nam : [Bài trích] / Lê Sỹ Doanh, Trần Quang Bảo; Người phản biện: Trần Thị Tuyết Hằng . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 7. - tr. 113-118
  • Thông tin xếp giá: BT2938
  • 2Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố hoàn cảnh đến đặc điểm sinh trưởng của cây luồng tại lâm trường Lương Sơn Hoà Bình/ GVHD: Trần Tuyết Hằng . - Hà Tây: ĐHLN, 2002. - tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004700
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 3Bước đầu nghiên cứu hiện trạng tái sinh các loài cây gỗ và lớp thảm tươi cây bụi dưới tán rừng tự nhiên phục hồi sau khai thác kiệt tại xã Đại Đồng - huyện Đại Lộc - tỉnh Quảng Nam / GVHD: Trần Tuyết Hằng . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 23tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004240
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Bước đầu nghiên cứu thực trạng sử dụng tài nguyên đất của các hộ gia đình tại xã Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá/ GVHD: Trần Thị Tuyết Hằng . - Hà Tây : ĐHLN, 2001. - 50tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004591
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 5Đánh giá thực trạng và giải pháp trồng cây xanh bảo vệ môi trường tại một số tuyến phố và vườn hoa thuộc quận Hai Bà Trưng - Hà Nội. / Nguyễn Thị Ba; GVHD: Trần Thị Tuyết Hằng . - 2010. - 43 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7193
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 6Đặc điểm sinh trưởng và khả năng bảo tồn phát triển một số loài cây gỗ ở vườn quốc gia Ba Vì, Hà Tây / Trần Thị Tuyết Hằng, Trần Minh Tuấn . - 2004. - //Một số kết quả nghiên cứu khoa học 2000-2004. - Năm 2004. - tr.90-93
  • Thông tin xếp giá: BT3525
  • 7Đặc điểm sinh trưởng và tạo giống cây con vàng tâm ở vườn ươm. / Trần Thị Tuyết Hằng, Trần Minh Tuấn . - 2013. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 11. - tr 963 - 964
  • Thông tin xếp giá: BT1095
  • 8Hệ thống dự báo nguy cơ cháy rừng và hỗ trợ chỉ huy chữa cháy rừng: Nghiên cứu trường hợp cho Thành phố Hà Nội (FFSOLUTION) / Phạm Văn Điển, Phùng Nam Thắng; Người phản biện: Trần Thị Tuyết Hằng . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 6. - tr.131 -138
  • Thông tin xếp giá: BT3595
  • 9Lựa chọn loài cây có khả năng, chịu lửa ở miền núi phía Bắc Việt Nam / Bế Minh Châu; Người phản biện: Trần Thị Tuyết Hằng . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 8. - tr. 90 - 98
  • Thông tin xếp giá: BT1988
  • 10Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động du lịch đến tài nguyên và môi trường tại khu du lịch Yên Tử Thị xã Uông Bí - tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Thuỳ Linh; GVHD: Trần Thị Tuyết Hằng . - 2011. - 67 tr. ; 29 cm. + Phụ lục
  • Thông tin xếp giá: LV7800
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 11Nghiên cứu ảnh hưởng của một số hoạt động kinh tế - xã hội tới chất lượng nước sông Cầu tại xã Châu Minh Hiệp Hòa tỉnh Bắc Giang : Chuyên ngành: Khoa học môi trường. Mã số: 306 / Lê Quang Trung; GVHD: Trần Thị Tuyết Hằng . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006542
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 12Nghiên cứu ảnh hưởng của một số hoạt động kinh tế xã hội gây ô nhiễm môi trường nhằm góp thêm những giải pháp bảo vệ môi trường vùng đô thị thị xã Tam Điệp - Ninh Bình/ GVHD: Trần Tuyết Hằng . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 45 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 13Nghiên cứu ảnh hưởng của một số hoạt động phát triển kinh tế xã hội đến việc khai thác và sử dụng tài nguyên nước tại Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình : Chuyên ngành: Khoa học môi trường. Mã số: 306 / Nguyễn Văn Minh; GVHD: Trần Thị Tuyết Hằng . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 47 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006559
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 14Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố hàon cảnh đến phân bố và tái sinh tự nhiên cây vàng tâm / GVHD: Trần Thị Tuyết Hằng . - Hà Tây: ĐHLN, 2002. - 46tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004699
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 15Nghiên cứu cơ sở cho việc gây trồng cây xanh phòng hộ ven bờ sông kinh thầy tại xã Nam Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương./ Phạm Văn Xanh; GVHD: Trần Thị Tuyết Hằng . - 2010. - 46 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7185
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 16Nghiên cứu đánh giá hiệu quả hoạt động quản lý môi trường của công ty môi trường đô thị Xuân Mai - Thị trấn Xuân mai - Chương Mỹ - hà Tây / GVHD: Trần Thị Tuyết Hằng . - Hà Tây : ĐHLN, 2007. - 53tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005048
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 17Nghiên cứu đặc điểm một số yếu tố hoàn cảnh và hiện trạng rừng khoanh nuôi phục hồi tại xã Ngọc Liên - Ngọc Lặc - Thanh Hoá/ GVHD: Trần Thị Tuyết Hằng . - Hà Tây: ĐHLN, 2001. - 42tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004505
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 18Nghiên cứu đặc điểm tái sinh và một số yếu tố hoàn cảnh của rừng khanh nuôi phục hồi tại xã Tân Long huyên Lương Sơn Tuyên Quang/ GVHD: Trần Thị tuyết Hằng . - Hà tây: ĐHLN, 2002. - 53tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004701
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 19Nghiên cứu đề xuất giải pháp cho công tác quản lý và phát triển lâm sản ngoài gỗ tại xã Chi Khê huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An / GVHD: Trần Thị Tuyết Hằng . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 54tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005876
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 20Nghiên cứu hiệu quả một số mô hình canh tác làm cơ cở cho việc đề xuất các giải pháp trồng rừng phòng hộ ven bờ sông cầu tại xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang : Chuyên ngành: Khoa học môi trường. Mã số: 306 / Khuất Văn Quyền; GVHD: Trần Thị Tuyết Hằng . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 57 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006544
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 21Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp dự báo và phần mềm cảnh báo cháy rừng ở Việt Nam / Bế Minh Châu, Vương Văn Quỳnh; Người phản biện: Trần Thị Tuyết Hằng . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 10. - tr.105 - 111
  • Thông tin xếp giá: BT0256
  • 22Nghiên cứu khả năng giữ nước và bảo vệ đất của cây cá lẻ tại khu bảo tôn thiên nhiên Thượng Tiến Hòa Bình / Trần Thị Tuyết Hằng . - H : ĐHLN, 2006. - 30tr
    23Nghiên cứu khả năng giữ nước và bảo vệ đất của cây cá lẻ tại khu bảo tôn thiên nhiên Thượng Tiến Hòa Bình : Đề tài cấp khoa / Trần Thị Tuyết Hằng . - H : ĐHLN, 2006. - 30tr
  • Thông tin xếp giá: GV09000068
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 24Nghiên cứu nhịp điệu sinh trưởng đường kính thông đuôi ngựa (Pinus Massoniana Lamb) dưới ảnh hưởng của các yếu tố khí hậu nhằm phục vụ cho kinh doanh rừng trồng tại lâm trường Tam Đảo - Vĩnh Phúc / Trần Thị Tuyết Hằng; GVHD: Ngô Quang Đê, Vương Văn Quỳnh . - 1999. - 126 tr
  • Thông tin xếp giá: TS0159, TS08000051
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 25Nghiên cứu tác động của hoạt động dịch vụ y tế đến môi trường tại khu vực bệnh viện đa khoa Thanh Hoá / Phạm Thị Liệu; GVHD: Trần Thị Tuyết Hằng . - 2011. - 65tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7817
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 26Nghiên cứu tác động của một số yếu tố kinh tế xã hội đến biến động diện tích đất canh tác Nông-Lâm nghiệp tại khu vực thị xã Tam Điệp - Ninh Bình/ GVHD: Trần Tuyết Hằng . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 43 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 27Nghiên cứu tác động đến môi trường của công ty cổ phần xi măng Tiên Sơn - Ứng Hoà - Hà Tây / GVHD: Trần Thị Tuyết Hằng . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 67tr
  • Thông tin xếp giá: LV08006005
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 28Nghiên cứu tác động đến môi trường do hoạt động sản xuất công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp tại cụm công nghiệp Phùng Xá - xã Phùng Xá - huyện Thạch Thất - Thành phố Hà Nội / Nguyễn Nghiêm Diệu Hương; GVHD: Trần Thị Tuyết Hằng . - 2011. - 59 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7899
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 29Nghiên cứu thực trạng môi trường khu vực chợ Xuân Mai thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Thành Phố Hà Nội / Chanthip Sisophon; GVHD: Trần Thị Tuyết Hằng . - 2011. - 42tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7808
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 30Nghiên cứu thực trạng quản lý môi trường của Công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Sơn Tây - Hà Nội / Trần Thị Thu Hương; GVHD: Trần Thị Tuyết Hằng . - 2011. - 56 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7918
  • Chỉ số phân loại: 363.7