KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  15  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bước đầu nghiên cứu hiệu quả quản lý sử dụng đất theo hướng phát triển bền vững tại xã Tử Nê - huyệnTân Lạc - Tỉnh Hòa Bình/ GVHD: Trần Thanh Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 1998. - 56tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 2Bước đầu nghiên cứu kiểu sử dụng đất thông qua trang trại hộ gia đình tại đội 5 lâm trường Lương Sơn - Hoà Bình/ Kiều Tuấn Đạt; GVHD: Trần Thanh Bình . - 1999. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 3Bước đầu nghiên cứu một số tính chất vật lý, hoá học cơ bản của đất ở trạng thái canh tác khác nhau tại khu vực Đồi Lau - Đồi Võng/ Mai Văn Quế; GVHD: Trần thanh Bình, Lâm Quế Như, Vi Văn Viện . - 1997. - 38 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Bước đầu nghiên cứu phân hạng đất đai làm cơ sở xác định mức độ thích hợp cây trồng tại bản Noong La xã Chiềng Sinh thị xã Sơn La tỉnh Sơn La/ GVHD: Trần Thanh Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 2001. - 56tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003745
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 5Đánh giá hiệu quả các kiểu sử dụng đất rừng trồng (Keo - Bạch đàn - Luồng) nương rẫy với hộ gia đình tại xóm Lòn - xã Bình Thanh - Tỉnh Hoà Bình/ GVHD: Trần Thanh Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 44tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003769
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Đánh giá tiềm năng đất đai và định hướng quy hoạch sử dụng đất phát triển sản xuất lâm nông nghiệp tại lâm trường Anh Sơn - Nghệ An / GVHD: Trần Thanh Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 90tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000258
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 7Đánh giá tiềm năng và tình hình sử dụng đất tiểu khu Tản Lĩnh - vườn quốc gia Ba Vì / GVHD:Trần Thanh Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 1998. - 67tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000057, THS08000631
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 8Nghiên cứu đánh giá hiện trạng các loài thú và đề xuất giải pháp bảo tồn tại khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung - Tỉnh ĐăkNông / Trần Thanh Bình; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2012. - 55 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1630
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 9Nghiên cứu đặc tính lý hóa học cơ bản của đất dưới trạng thái thực bì khác nhau tại khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến - Kim Bôi - Hòa Bình / Nguyễn Hữu Đạt; GVHD: Trần Thanh Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 95tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000132, THS08000688
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Nghiên cứu hiện trạng quản lý sử dụng đất đai và đặc tính lý, hóa học của đất dưới các trạng thái thực bì khác nhau tại một số xã vùng phòng hộ rất xung yếu hồ thủy điện Hòa Bình / GVHD: Trần Thanh Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 113tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000155, THS08000766
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 11Nghiên cứu mô hình sử dụng đất cấp hộ tại xóm Tiện xã Thung Lai huyện Kỳ Sơn tỉnh Hoà Bình/ Nguyễn Thị Thu Hiền; GVHD: Trần Thanh Bình . - 2002. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003794
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 12Nghiên cứu một số đặc trưng lý, hoá cơ bản của đất thuộc đỉnh, sườn, chân tại khu vực núi Voi Xã Hoà Sơn/ Nguyễn Trọng Phương; GVHD: Trần Thanh Bình, Lâm Quế Như . - 1997. - 38 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Nghiên cứu một số tính chất lý hóa học cơ bản của đất dưới các trạng thái thực bì khác nhau (rừng tự nhiên phục hồi, rừng trồng Bạch đàn, đất trống) tại Đồng Xuân - Hòa Bình / GVHD: Trần Thanh Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 1997. - 78tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000048, THS08000603
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Tìm hiểu kinh tế hộ làm cơ sở đề suất giải pháp quản lý sử dụng đất theo hướng bền vững tại thôn Lau Bai xã Vầy Nưa huyện Đà Bắc tỉnh Hoà Bình/ Trần Quang Huy; GVHD: Trần Thanh Bình . - 2002. - 51 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003795
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 15Xây dựng mô hình ước tính sinh khối, các bon tích lũy trong cây rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam / Trần Thanh Bình; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2014. - //Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số 6. - tr.85-93
  • Thông tin xếp giá: BT2915