| 1 |  | Ảnh hưởng của kỹ thuật ghép đến tỷ lệ sống và sinh trưởng chồi ghép loài Dẻ anh (Castanopsis piriformis Hickel & A. Camus) / Trần Văn Con,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2015. -  //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015.  Số 19/2015. - tr.132-137 Thông tin xếp giá: BT3447
 | 
		| 2 |  | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và sinh trưởng một số mô hình rừng trồng và rừng tự nhiên phục hồi ở Bắc Giang và Lạng Sơn / Ngô Văn Cầm; GVHD: Trần Văn Con . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 60tr Thông tin xếp giá: THS08000417, THS08000574
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 3 |  | Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất rừng keo lai tại tỉnh Thừa Thiên Huế / Hồ Thanh Hà; Người thẩm định: Trần Văn Con . - 2013. -  //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2013.  Số 2. - tr 2728-2738 Thông tin xếp giá: BT2788
 | 
		| 4 |  | Công cụ chính sách cho cải thiện quản lý quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn ở Tây Nguyên theo hướng bền vững và đa chức năng / Trần Văn Con, Đoàn Tiến Vinh; Người phản biện: Vương Văn Quỳnh . - 2017. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017.  Số 23. - tr.40 - 49 Thông tin xếp giá: BT4089
 | 
		| 5 |  | Cơ sở khoa học bước đầu chuyển hóa rừng trồng Keo lai cung cấp gỗ nhỏ thành rừng gỗ lớn ở Đông Nam Bộ / Nguyễn Huy Sơn, Nguyễn Thanh  Minh; Người thẩm định: Trần Văn Con . - 2013. -  //Tạp chí Khoa học  Lâm nghiệp. - Năm 2013.  Số 1. - tr.2610 - 2618 Thông tin xếp giá: BT2663
 | 
		| 6 |  | Cơ sở khoa học để xây dựng mô hình quản lý bền vững rừng tự nhiên / Trần Văn Con . - 2007. -  //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. -   Năm 2007 . -  Số 3 . - tr. 374 - 382 Thông tin xếp giá: BT1234
 | 
		| 7 |  | Cơ sở khoa học để xây dựng mô hình quản lý rừng bền vững rừng tự nhiên / Trần Văn Con . - 2007. -  //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. -   Năm2007 . -  Số3 . - tr.374 - 383 Thông tin xếp giá: BT1220
 | 
		| 8 |  | Cơ sở khoa học để xây dựng tiêu chí rừng tự nhiên nghèo kiệt được cải tạo / Trần Văn Con; . - 2007. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -   Năm2007 . -  Số5 . - 49 - 54tr Thông tin xếp giá: BT0351
 | 
		| 9 |  | Dự báo biến động quần thể bò tót tại vườn Quốc gia Cát Tiên / Phạm Hữu Khánh, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Trần Văn Con . - 2013. -  //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2013.  Số3 . - tr 62 - 66 Thông tin xếp giá: BT2755
 | 
		| 10 |  | Đánh giá bước đầu về thành phần loài, cấu trúc và động thái tái sinh của các ô tiêu chuẩn định vị trong rừng lá rộng thường xanh thường xanh vườn quốc gia Vũ Quang (Hà Tĩnh) : Chuyên ngành: Lâm học / Nguyễn Thị Thuý; GVHD: Trần Văn Con . - 2009. - tr. + Phụ lục ;  30 cm. +  1 CD Thông tin xếp giá: THS0993
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 11 |  | Đánh giá bước đầu về thành phần loài, cấu trúc và động thái tái sinh của các ô tiêu chuẩn định vị trong rừng lá rộng thường xanh vườn quốc gia Ba Bể - Bắc Cạn / Ngô Thị Hạnh, GVHD: Trần Văn Con . - 2009. - 87r. + Phụ lục ;  30 cm. +  1 CD Thông tin xếp giá: THS1021
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 12 |  | Đánh giá khả năng sử dụng hình số tự nhiên để xác định thể tích cho một số loài cây rừng tự nhiên khai thác chủ yếu ở vùng Tây Nguyên. / Phùng Nhuệ Giang, Vũ Tiến Hinh; Người thẩm định: Trần Văn Con . - 2012. -  //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 1. - tr. 2125 - 2132 Thông tin xếp giá: BT1992
 | 
		| 13 |  | Đánh giá và phân cấp lập địa rừng phục hồi sau khai thác kiệt vùng Đông Nam Bộ / Ngô Út, Trần Văn Con; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2009. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -   Năm 2009. -  Số 9. - tr. 92 - 96 Thông tin xếp giá: BT0240
 | 
		| 14 |  | Đặc điểm ánh sáng và tái sinh lỗ trống ở rừng thứ sinh lá rộng thường xanh tại Lục Ngạn, Bắc Giang / Đỗ Anh Tuân; Người phản biện: Trần Văn Con . - 2015. -  //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2015.  Số 10/2015. - tr.110-118 Thông tin xếp giá: BT3371
 | 
		| 15 |  | Đặc điểm cấu trúc đáp ứng các chức năng phòng hộ đầu nguồn của rừng tại lưu vực sông Pô Kô, tỉnh Kon Tum / Huỳnh Văn Chung, Trần Văn Con, Phạm Minh Toại; Người phản biện: Triệu Văn Hùng . - 2017. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017.  Số 20. - tr.192 - 200 Thông tin xếp giá: BT4030
 | 
		| 16 |  | Đặc điểm cấu trúc rừng phục hồi sau khai thác kiệt vùng Tây Bắc / Bùi Chính Nghĩa; Người phản biện: Trần Văn Con . - 2009. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -   Năm 2009. -  Số 12. - tr. 86 - 91 Thông tin xếp giá: BT0282
 | 
		| 17 |  | Đặc điểm cấu trúc và động thái của rừng khộp Tây nguyên /  Trần Văn Con . - 2006. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -  2006 . -  Số12 . - tr.72 - 77 Thông tin xếp giá: BT0290
 | 
		| 18 |  | Đặc điểm lâm học của rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới ở khu vực Mã Đà, Đồng Nai. / Nguyễn Tuấn Bình; Người phản biện: Trần Văn Con . - 2014. -  //Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT. - Năm 2014.  Số 22. - tr. 99 - 115 Thông tin xếp giá: BT3143
 | 
		| 19 |  | Đặc điểm sinh lý và phương pháp bảo quản hạt Mun (Diospyros mun A. Chew. ex Lecomte) : [Bài trích] / Ngô Văn Nhương; Người thẩm định: Trần Văn Con . - 2014. -  //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2014.  Số 1 . - tr. 3089 - 3094 Thông tin xếp giá: BT2996
 | 
		| 20 |  | Điều tra các yếu tố hình thành rừng ngập mặn trên nền cát san hô ở vườn Quốc gia côn đảo làm cơ sở đề xuất mở rộng gây trồng / Kiều Tuấn Đạt, Phạm Thế Dũng, Hoàng Văn Thơi; Người phản biện: Trần Văn Con . - 2012. -  //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2012. - Số 5. - tr.81 - 90 Thông tin xếp giá: BT1955
 | 
		| 21 |  | Động thái cấu trúc rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại Vườn Quốc gia Ba Bể : [Bài trích] / Nguyễn Thị Thu Hiền, Trần Văn Con, Trần Thi Thu Hà; Người thẩm định: Võ Đại Hải . - 2014. -  //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2014.  Số 3 . - tr. 3417 - 3422 Thông tin xếp giá: BT3123
 | 
		| 22 |  | Động thái tái sinh rừng tự nhiên lá rộng thường xanh vùng núi phía Bắc / Trần Văn Con; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2009. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -   Năm 2009. -  Số 7. - tr. 99 - 103 Thông tin xếp giá: BT0217
 | 
		| 23 |  | Động thái tái sinh tự nhiên rừng lá rộng thường xanh tại vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ / Nguyễn Đăc Triển,...[và những người khác]; Người thẩm định: Võ Đại Hải . - 2015. -  //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015.  Số 4. - tr.4040 - 4047 Thông tin xếp giá: BT3568
 | 
		| 24 |  | Hướng tới một nền lâm nghiệp bền vững, đa chức năng : Nhìn vể tương lai từ quan điểm lâm học/ Trần Văn Con . - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2008. - 175 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK23233
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 25 |  | Kết nối phục hồi và quản lý hệ thống rừng trồng phòng hộ đầu nguồn với phát triển bền vững ở Tây Nguyên / Trần Văn Con; Người thẩm định: Đỗ Đình Sâm . - 2013. -  //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013.  Số 1. - tr.2578 - 2587 Thông tin xếp giá: BT2659
 | 
		| 26 |  | Kết quả điều tra biểu thể tích, biểu cấp đất các loài cây trồng tại vùng dự án Kfw1, Kfw3 ở Bắc Giang, lạng Sơn và Quảng Ninh.   / Trần Văn Con, Hoàng Thị Thương, Phạm Thị Thanh Bình . - 2010. -  //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. -   Năm 2010. -  Số 4. - tr 1603 - 1617 Thông tin xếp giá: BT1245
 | 
		| 27 |  | Kết quả mô phỏng động thái cấu trúc và đề xuất áp dụng trong kinh doanh rừng khộp ở Tây Nguyên / Trần Đức Mạnh, Trần Văn Con . - 2010. -  //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. -   Năm 2010. -  Số 4. - tr 1584 - 1593 Thông tin xếp giá: BT1241
 | 
		| 28 |  | Khả năng ứng dung mô phỏng toán để nghiên cứu một và đặc trưng cấu trúc và động thái của hệ sinh thái rừng Khộp ở Tây Nguyên  / GVHD: Nguyễn Văn Chương; Nguyễn Tiến Hinh . - Hà Tây  : ĐHLN, 1991. - tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: TS08000070
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 29 |  | Lập biểu thể tích, cấp đất và sản lượng cho Thông Ba Lá (Pinus kesiya royle Ex.Gordon) ở Hà Giang / Phạm Quang Tuyến; GVHD: Trần Văn Con, Phan Minh Sáng . - 2010. - 76 tr.; 30cm +  Phụ biểu Thông tin xếp giá: THS1072
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 30 |  | Lập biểu tra khối lượng dăm cây đứng và xây dựng một số phương pháp điều tra nhanh sản lượng dăm lâm phần keo lá tràm ( Acacia auriculiformis A. Cunn ex Benth) ở Thái Nguyên : [Bài trích] / Vũ Văn Thông, Vũ Tiến Hinh; Người phản biện: Trần Văn Con . - 2014. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014.  Số 13. - tr.96 - 101 Thông tin xếp giá: BT2973
 |