1 | | Autocad R14 thiết kế và vẽ kỹ thuật / Trần Văn Minh, Trần Paul, Quốc Phong . - Hà Nội : Thống kê, 1998. - 497 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK12771 Chỉ số phân loại: 006.6 |
2 | | Đại số tuyến tính / Trần Văn Minh (chủ biên),..[và những người khác] . - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa. - Hà Nội : Giao thông Vận tải, 2002. - 311 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK17956-TK17958 Chỉ số phân loại: 512 |
3 | | Điều tra thành phần bệnh hại và thử nghiệm các loại thuốc bảo vệ thực vật phòng trừ một số bệnh hại chính trên cây cao su ở tỉnh Thừa Thiên Huế / Trần Văn Minh, Phạm Văn Tần . - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 22. - tr. 103 -106 Thông tin xếp giá: BT0354 |
4 | | Hướng dẫn giải bài tập đại số tuyến tính/ Trần Văn Minh . - Hà Nội: Giao thông vận tải, 2001. - Thông tin xếp giá: GT14894-GT14897, GT16007, GT16008, GT16249 Chỉ số phân loại: 512.076 |
5 | | Hướng dẫn sử dụng Excel 2002 / Trần Văn Minh . - . - Hà Nội : Thống kê, 2001. - 577 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK18045-TK18047 Chỉ số phân loại: 005.54 |
6 | | Hướng dẫn truy cập và sử dụng lệnh - mô hình đối tượng Autocad R15.0 (trên Windows 95 và Windows 98) / Trần Văn Minh; Hải Yến . - . - Hà Nội : Thống kê, 1999. - 457 tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: TK19282, TK19283 Chỉ số phân loại: 006.6 |
7 | | Khảo sát đánh giá chất lượng lò sấy hơi nước tại Công ty cổ phần Chương Dương - Hà Nội/ Trần Văn Minh; GVHD: Phan Duy Hưng . - 2006. - 50 tr Thông tin xếp giá: LV07000762 Chỉ số phân loại: 674 |
8 | | Lập trình cấu trúc Turbo pascal / Trần Văn Minh, Hải Yến . - . - Đồng nai, 1999. - 374 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK19359 Chỉ số phân loại: 005.4 |
9 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của các chất kích thích cảm ứng đến tích tụ Taxol nuôi cấy tế bào thông đỏ (Taxus Wallichiana) / Phạm Cao Khải, ...[và những người khác]; Người phản biện: Ngô Xuân Bình . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2011. - Số 18. - tr 31 - 36 Thông tin xếp giá: BT1358 |
10 | | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của loài Giổi xanh (Miehelia mediosris Bandy) tại huyện Chợ Mới - Bắc Cạn/ GVHD: Vũ Đại Dương, Nguyễn Trung Thành . - Hà Tây : ĐHLN, 2005. - 54tr Thông tin xếp giá: LV08003462 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Nghiên cứu nhân giống hoa lan Mokara bằng kỹ thuật Bioreactor ngập chìm quãng cách. / Nguyễn Đức Minh Hùng, Bùi Thị Tường Thu, Trần Văn Minh; Người phản biện: Trần Duy Quý . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2011. - Số 16. - tr 22 - 26 Thông tin xếp giá: BT1146 |
12 | | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý nước thải tại trạm xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp khai quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc / Trần Văn Minh; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2014. - 61 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV9482 Chỉ số phân loại: 363.7 |
13 | | Nhân giống in vitro hoa hồng môn (Anthurium andraeanum) / Hoàng Thị Như Phương, Trần Tuấn Đạt, Trần Văn Minh; Người phản biện: Nguyễn Xuân Linh . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 8. - tr. 74-80 Thông tin xếp giá: BT2941 |
14 | | Phương pháp số : Thuật toán và chương trình bằng Turbo Pascal / Trần Văn Minh . - . - Hà Nội : Giao thông Vận tải, 2000. - 395 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK16103-TK16107 Chỉ số phân loại: 519.7 |
15 | | Vi nhân giống cây Oải hương (Lavandula angustifolia) / Đỗ Tiến Vinh,...[và những người khác]; Người phản biện: Khuất Hữu Trung . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 20 . - tr.46 - 50 Thông tin xếp giá: BT3737 |
16 | | Vi nhân giống Giảo cổ lam ( Gynostemma pentaphyllum) / Phạm Cao Khải, Trần Văn Minh; Người phản biện: Nguyễn Quang Thạch . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 19 . - tr.55 - 59 Thông tin xếp giá: BT3728 |