1 | | Application of automatic recorder and sound analysis in surveying the presence and distribution of bird species in Ngoc Linh Nature Reserve, Quang Nam province / Vu Tien Thinh,...[et al] . - 2017. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2017. No 5. - p.101 - 107 Thông tin xếp giá: BT4011 |
2 | | Đánh giá nhận thức của cộng đồng trong bảo tồn về loài vượn má vàng trung bộ (Nomascus annamensis) khu bão tồn thiên nhiên Sông Thanh, tỉnh Quảng Nam : Khóa luận tốt nghiệp / Đoàn Thị Nguyệt; GVHD: Trần Văn Dũng . - 2019. - v, 49 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13687 Chỉ số phân loại: 333.7 |
3 | | Đánh giá tác động tiềm tàng của biến đổi khí hậu đến phân bố của một số loài vượn tại Việt Nam / Trần Văn Dũng; GVHD: Vũ Tiến Thịnh . - 2016. - 98 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3184 Chỉ số phân loại: 333.7 |
4 | | Đánh giá tính dễ bị tổn thương của một số loài thú ở Việt Nam do ảnh hưởng của biến đổi khí hậu / Nguyễn Đắc Mạnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Minh . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 09.- tr 80 - 87 Thông tin xếp giá: BT4873 |
5 | | Giá trị bảo tồn của khu hệ động vạt có xương sống tại khu vực rừng tự nhiên Thác Tiên - Đào Gió, tỉnh Hà Giang / Vũ Tiến Thịnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Xuân Đặng . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2016. Số 1. - tr.39 - 46 Thông tin xếp giá: BT3607 |
6 | | Hiện trạng và phân bố của loài Trĩ sao (Rheinardia ocellata) tại khu đề xuất bảo tồn thiên nhiên khe nước trong, tỉnh Quảng Bình / Nguyễn Đắc Mạnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Vĩnh Thanh . - 2018. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2018. Số 2. - tr.148 - 152 Thông tin xếp giá: BT4115 |
7 | | Mô hình hóa vùng phân bố thích hợp cho loài Chà vá chân nâu (Pygathrix nemaeus) / Đỗ Quang Huy, Trần Văn Dũng, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Hoàng Hảo . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 3+ 4 . - tr.212 - 218 Thông tin xếp giá: BT4150 |
8 | | Nghiên cứu đánh giá tình trạng và phân bố của một số loài thú quý hiếm tại vơpnf quốc gia Vũ Quang - Hà Tĩnh : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Trọng Độ; GVHD: Vũ Tiến Thịnh, Trần Văn Dũng . - 2016. - 51 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11612 Chỉ số phân loại: 333.7 |
9 | | Nghiên cứu đặc điểm tiếng kêu của Công (Pavo muticus) và Gà lôi lam mào trắng (Lophura edwardsi) được nuôi nhốt tại vườn quốc gia Cúc Phương : Khóa luận tốt nghiệp / Đỗ Thị Khánh Anh; GVHD: Vũ Tiến Thịnh, Trần Văn Dũng . - 2017. - 38 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13317 Chỉ số phân loại: 333.7 |
10 | | Nghiên cứu đặc điểm tiếng kêu của loài Gà lôi lông tía (Lophura diardi) và loài Gà rừng (Gallus gallus) được nuôi nhốt tại vườn quốc gia Cúc Phương : Khóa luận tốt nghiệp / Mai Thị Hồng Vân; GVHD: Vũ Tiến Thịnh, Trần Văn Dũng . - 2017. - 46 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13378 Chỉ số phân loại: 333.7 |
11 | | Nghiên cứu đặc điểm tiếng kêu của loài Gà lôi trắng (Lophura nycthemera) được nuôi nhốt tại vườn quốc gia Cúc Phương : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Thị Vân; GVHD: Vũ Tiến Thịnh, Trần Văn Dũng . - 2017. - 42 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13389 Chỉ số phân loại: 333.7 |
12 | | Nghiên cứu đặc điểm tiếng kêu của loài Voọc đen gáy trắng (Trachypithecus hatinhensis Dao, 1970) phục vụ cho công tác bảo tồn / Hoàng Khánh Vũ; GVHD: Trần Văn Dũng . - 2019. - 50 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13740 Chỉ số phân loại: 333.7 |
13 | | Nghiên cứu đặc điểm về tiếng kêu của một số loài thú ăn thịt tại vườn thú Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Phùng Thanh Nam; GVHD: Vũ Tiến Thịnh, Trần Văn Dũng . - 2017. - 35 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13190 Chỉ số phân loại: 333.7 |
14 | | Nghiên cứu hiện trạng loài Cá cóc tam đảo (Paramesotriton deloustali Bourret, 1934) tại Vườn quốc gia Tam Đảo : Khóa luận tốt nghiệp / Điêu Văn Huynh; GVHD: Trần Văn Dũng . - 2019. - 47 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13656 Chỉ số phân loại: 333.7 |
15 | | Nghiên cứu hiện trạng loài Vượn má vàng phía Bắc (Nomascus annamensis) tại khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh, tỉnh Quảng Nam bằng phương pháp âm sinh học và các thiết bị ghi âm tự động / Vũ Tiến Thịnh, Trần Văn Dũng, Nguyễn Kim Kỳ; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 17. - tr.142 - 148 Thông tin xếp giá: BT3940 |
16 | | Nghiên cứu hiện trạng và phân bố loài Vượn má vàng Trung Bộ (Nomascus annamensis) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Sông Thanh tại tỉnh Quảng Ninh : Khóa luận tốt nghiệp / Nông Văn Lương; GVHD: Trần Văn Dũng . - 2019. - 74 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13636 Chỉ số phân loại: 333.7 |
17 | | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng tới năng suất và hiệu quả kinh tế của máy xúc Huyndai 140W-7 : Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí / Trần Văn Dũng; NHDKH: Phạm Văn Tỉnh . - 2021. - vi,61 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5637 Chỉ số phân loại: 631 |
18 | | Nghiên cứu sự có mặt và phân bố của loài Trĩ sao (Rheinardia ocellata elliot, 1871) tại khu bảo tồn thiên nhiên Sông Thanh - Quảng Nam : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Văn Hoàng; GVHD: Trần Văn Dũng . - 2019. - vi,38 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13727 Chỉ số phân loại: 333.7 |
19 | | Nghiên cứu tình trạng các loài thú quý hiếm tại khu bảo tồn thiên nhiên Sông Thanh : Khóa luận tốt nghiệp / Trịnh Minh Tơn; GVHD: Trần Văn Dũng . - 2019. - vi, 47 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13690 Chỉ số phân loại: 333.7 |
20 | | Nghiên cứu tính đa dạng và một số đặc điểm phân bố của loài thú nhỏ tại VQG Vũ Quang - Hà Tĩnh : Khóa luận tốt nghiệp / Đinh Văn Thịnh; GVHD: Vũ Tiến Thịnh, Trần Văn Dũng . - 2016. - 56 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11621 Chỉ số phân loại: 333.7 |
21 | | Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân bố đa dạng sinh học cho nhóm loài thú ăn thịt ở khu vực Tây Bắc : Khóa luận tốt nghiệp / Bùi Thị Anh; GVHD: Vũ Tiến Thịnh, Trần Văn Dũng . - 2016. - 44 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11670 Chỉ số phân loại: 333.7 |
22 | | Phân bố và hiện trạng quần thể của loài Vượn má đen hung (Nomascus gabriellae) ở khu vực Đông Dương / Lưu Quang Vinh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Vĩnh Thanh . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 7. - tr.150 - 154 Thông tin xếp giá: BT4202 |
23 | | Population status and distribution of Rhesus macaque Macaca mulatta (Zimmermann, 1780) at Cat Ba National park, Vietnam = Tình trạng và phân bố của quần thể Khỉ vàng Macaca mulatta (Zimmermann, 1780) tại Vườn quốc gia Cát Bà / Tran Van Dung,...[et at] . - 2019. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2019. No 7. - p.63 - 71 Thông tin xếp giá: BT4692 |
24 | | Using maxent to assess the impact of climate change on the distribution of Southern yellow-heeked crested gibbon (Nomascus gabriellae) = Ứng dụng mô hình maxent để đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến vùng phân bố của loài Vượn má vàng phía Nam (Nomascus gabriellae) / Vu Tien Thinh,...[et al] . - 2018. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2018. No 2. - p.131 - 140 Thông tin xếp giá: BT4226 |
25 | | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý và quy trình phân tích thứ bậc để mô hình hóa ổ sinh thái không gian của Gấu ngựa (Usus thibetanus Cuvier, 1823) tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Đoàn Quốc Vượng, Trần Văn Dũng, Nguyễn Đắc Mạnh; Người phản biện: Lê Xuân Cảnh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 3+4.- tr 230 - 238 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
26 | | Xác định cấu trúc đàn Vượn má vàng Trung bộ (Nomascus annamensis) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông, tỉnh Quảng Trị bằng phương pháp âm sinh học / Vũ Tiến Thịnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Minh . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 10.- tr 127 -131 Thông tin xếp giá: BT4975 |
27 | | Xác định khu vực ưu tiên bảo tồn động vật hoang dã trong bối cảnh biến đổi khí hậu / Vũ Tiến Thịnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Minh . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 11.- tr 131 - 136 Thông tin xếp giá: BT4886 |
28 | | Xây dựng bản đồ đa dạng sinh học lớp thú tại khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ : Khóa luận tốt nghiệp / Phùng Thu Cúc; GVHD: Vũ Tiến Thịnh, Trần Văn Dũng . - 2016. - 62 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11675 Chỉ số phân loại: 333.7 |
29 | | Xây dựng bản đồ vùng phân bố thích hợp cho loài Vượn má vàng trung bộ (Nomascus annamensis) tại tỉnh Quảng Nam, phục vụ công tác bảo tồn : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Văn Tây; GVHD: Trần Văn Dũng . - 2019. - viii,66 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13717 Chỉ số phân loại: 333.7 |