1 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của góc bán kính cong đến tính chất mô-đun gỗ ép định hình từ ván bóc gỗ Keo tai tượng / Nguyễn Đức Thành,...[và những người khác]; Người phản biện: Vũ Huy Đại . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 174 - 180 Thông tin xếp giá: BT5165 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của một số thông số công nghệ đến chi phí năng lượng riêng của máy trộn hạt gỗ nhựa Leistritz / Hoàng Việt; Người phản biện: Vũ Huy Đại . - 2015. - //Tạp chí Khoa học & công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 3/2015. - tr.95-100 Thông tin xếp giá: BT3459 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của tỷ lệ hỗn hợp bột gỗ phế thải và nhựa PE tái sinh đến tính chất của Composite gỗ - nhựa / Phạm Văn Thanh; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2010. - 81 tr Thông tin xếp giá: THS1170 Chỉ số phân loại: 674 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của vị trí lớp gia cường đến tính chất cơ lý chủ yếu của composite gỗ dán - sợi thủy tinh / Vũ Mạnh Hải, Vũ Huy Đại, Tạ Thị Phương Hoa, Nguyễn Đức Thành; Người phản biện: Võ Thành Minh . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 10.- tr 111 - 116 Thông tin xếp giá: BT4882 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của xử lý mDMDHEU đến khả năng dán dính và chịu mài mòn của gỗ Trám trắng / Tạ Thị Phương Hoa, Phạm Văn Bách, Vũ Huy Đại; Người phản biện: Võ Thành Minh . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT - Năm 2017. Số 3 + 4. - tr.267 - 272 Thông tin xếp giá: BT3853 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Bước đầu nghiên cứu độ biến dạng dẻo của gỗ bồ đề dưới dạng động của dung dịch Amoniac / GVHD: Vũ Huy Đại, Nguyễn Minh Hùng . - H : ĐHLN, 2003. - 15tr Thông tin xếp giá: SV09000135 Chỉ số phân loại: 674 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Công nghệ trang sức ván nhân tạo : Tài liệu dịch / Hoàng Thúc Đệ, Vũ Huy Đại (biên dịch) . - [K.đ], 2002. - 60 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK22476 Chỉ số phân loại: 674 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Công nghệ uốn gỗ : Sách chuyên khảo / Vũ Huy Đại . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2011. - 92 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT19576-GT19585, MV25312-MV25333, MV28863-MV28902, TRB0095 Chỉ số phân loại: 674 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá chất lượng của ván sợi được dán phủ một số loại tấm trang trí sử dụng làm đồ mộc nội thất : NCKH sinh viên / Trịnh Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Trang, Mai Văn Trường; GVDH: Vũ Huy Đại . - 2009. - 30 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: NCKH0030-NCKH0032 Chỉ số phân loại: 674 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá khả năng làm đồ mộc xây dựng của Keo Lai (Acacia Mangium x Acacia Auriculiormis) qua xử lý Akrofix (Dimethylol - Dihydroxyl Ethylene - Urea) / Ngô Quang Trưởng; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2008. - 43 tr Thông tin xếp giá: LV08005628 Chỉ số phân loại: 674 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá khuyết tật gỗ sấy và đề xuất giải pháp khắc phục tại Công ty TNHH Huy Hoà / Vũ Ngọc Đồng; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2010. - 66 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV7100 Chỉ số phân loại: 674 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá một số tính chất công nghệ của gỗ keo lá tràm được xử lý sơn Lasure Classic làm đồ mộc dân dụng / Nguyễn Văn Tuyên; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2007. - 49 tr Thông tin xếp giá: LV07000826 Chỉ số phân loại: 674 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá thức trạng công nghệ sản xuất gỗ ghép tại công ty TNHH Hoàn Cầu 2 : Chuyên ngành: Chế biến lâm sản. Mã số: 101 / Đỗ Minh Đức; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2009. - 65 tr. ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006192 Chỉ số phân loại: 674 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá thức trạng và đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng trang sức sản phẩm mỹ nghệ từ tre tại công ty TNHH Artex Tiến Động - Hà Nội : Chuyên ngành: Chế biến lâm sản. Mã số: 101 / Phạm Thuỳ Trang; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2009. - 49 tr. ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006204 Chỉ số phân loại: 674 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá thực trạng và đề xuất hướng dẫn thực hiện công nghệ sấy tại công ty Woodland / Trịnh Thị Thu Hiền;GVHD: Vũ Huy Đại . - 2010. - 69 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV7111 Chỉ số phân loại: 674 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá tính ổn định kích thước của gỗ Keo Lai (Acacia Auriculiformis x Acacia Mangium) xử lý Lasure Classic dưới tác động của điều kiện môi trường / Nguyễn Thị Loan; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2008. - 48 tr Thông tin xếp giá: LV08005623 Chỉ số phân loại: 674 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá tính ổn định kích thước của Keo Lá Tràm (Acacia Auriculiformis Cumn) được xử lý Anhydric Axetic dưới tác động của điều kiện môi trường / Phạm Thị Lan; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2008. - 48 tr Thông tin xếp giá: LV08005648 Chỉ số phân loại: 674 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá tực trạng công nghệ sấy gỗ tại nhà máy chế biến gỗ thuộc Công ty cổ phần xi măng Tuyên Quang / Nguyễn Hùng Vương;GVHD: Vũ huy Đại . - 2010. - 52 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV7110 Chỉ số phân loại: 674 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Đề xuất phương án cải tạo phân xưởng sấy tại Công ty cổ phần lâm sản Nam Định / Nguyễn Văn Tảo; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2010. - 59 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV7112 Chỉ số phân loại: 674 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Giáo trình công nghệ sấy gỗ / Vũ Huy Đại (chủ biên), Tạ Thị Phương Hoa, Đỗ Thị Ngọc Bích . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2014. - 272 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT21016-GT21025, MV11595-MV11694 Chỉ số phân loại: 674 |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Giáo trình khoa học gỗ / Vũ Huy Đại (Chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2016. - 332 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT21378-GT21387, MV37035-MV37184, TRB0108, TRB0109 Chỉ số phân loại: 674.0071 |
22 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ giai đoạn 2015 - 2019 / Trường Đại học Lâm nghiệp . - Hà Nội, 2019. - 290 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: TK23286, TK23331, TK23332 Chỉ số phân loại: 634.9 |
23 | ![](images\unsaved.gif) | Khả năng chống nấm mục của gỗ Gáo trắng và gỗ Trám trắng xử lý mDMDHEU / Tạ Thị Phương Hoa, Ngô Quang Trưởng, Vũ Huy Đại; Người phản biện: Hà Chu Chử . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2015. Số 21/2015. - tr.126-132 Thông tin xếp giá: BT3532 |
24 | ![](images\unsaved.gif) | Khảo sát công nghệ tạo chi tiết cong trong sản xuất đồ mộc dân dụng và mỹ nghệ tại Công ty cổ phần Đại Châu - Hà Nội / Đào Văn Phúc; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2010. - 54 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV7085 Chỉ số phân loại: 674 |
25 | ![](images\unsaved.gif) | Khảo sát thực trạng và đề xuất giải pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả sấy nứa vầu sản xuất tăm và chân hương xuất khẩu tại làng nghề Quảng Phú Cầu / Nguyễn Văn Tài; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2013. - 37tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV9153 Chỉ số phân loại: 674 |
26 | ![](images\unsaved.gif) | Lập kế hoạch tổ chức và chỉ đạo kỹ thuật sấy gỗ cho Công ty TNHH Phú Đạt / Nguyễn Thị Trang; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2010. - 69 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV7106 Chỉ số phân loại: 674 |
27 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của chất trợ tương hợp Maleated polypropylene (MAPP) đến tính chất cơ lý composite - nhựa poly propylene / Nguyễn Hải Hoàn; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2011. - 85 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1514 Chỉ số phân loại: 674 |
28 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ xử lý hóa dẻo tới chất lượng song uốn làm hàng mây tre đan xuất khẩu / Nguyễn Văn Tùng; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2007. - 45 tr Thông tin xếp giá: LV07000823 Chỉ số phân loại: 674 |
29 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ xử lý thuỷ nhiệt đến khả năng uốn keo gỗ Keo tai tượng (Acacia Mangium Willd) để tạo chi tiết cong cho sản xuất đồ mộc / Hồ Văn Kỳ; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2005. - 39 tr Thông tin xếp giá: LV07000682 Chỉ số phân loại: 674 |
30 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của kích thước bột gỗ đến tính chất Composite gỗ - nhựa / Ngô Thuỳ Dương; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2010. - 75 tr Thông tin xếp giá: THS1167 Chỉ số phân loại: 674 |