KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  25  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Các vườn quốc gia Việt Nam / Hoàng Hòe,... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2001. - 152 tr ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: TK24161
  • Chỉ số phân loại: 333.95
  • 2Cây gỗ rừng miền Bắc Việt Nam. Tập 1 / Nguyễn Bội Quỳnh... [và những người khác] . - [k.n.x.b] : Hà Nội, 1981. - 214 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT16363, TK08005696, TK08005697
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 3Cây gỗ rừng Việt Nam. Tập 2 / Nguyễn Bội Quỳnh...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1978. - 132 tr. ; 26 cm( )
  • Thông tin xếp giá: GT16362, GT17074, GT17075, TK08005694, TK08005695
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Cây gỗ rừng Việt Nam. Tập 3 / Nguyễn Bội Quỳnh,...[và những người khác] . - . - : Hà Nội, 1980. - 230tr ; 27cm( )
  • Thông tin xếp giá: GT17076-GT17078, TK08005702, TK08005703
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 5Cây gỗ rừng Việt Nam. Tập 5 / Nguyễn Ngọc Chính, Vũ Văn Dũng (Biên soạn); Đặng Trọng Khiêm (Vẽ hình) . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1982. - 206tr ; 27cm( )
  • Thông tin xếp giá: GT17084-GT17086, TK08005698, TK08005699
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Đánh giá các loài thực vật quý hiếm trong vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai / Nguyễn Quốc Dựng, Vũ Văn Dũng, Nguyễn Văn Huy . - 2004. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2004. - Số 10. - tr.1426-1429,1432
  • Thông tin xếp giá: BT1011
  • 7Gây trồng song mây / Vũ Văn Dũng, Lê Huy Cương . - H.: Văn hoá - Dân tộc, 2000. - 122tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: TK09008925-TK09008929
  • Chỉ số phân loại: 633.5
  • 8Gây trồng và phát triển mây song / Vũ Văn Dũng, Lê Huy Cường . - H : Nxb Văn hóa dân tộc, 2000. - 122 tr ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09007854-TK09007858
  • Chỉ số phân loại: 633.5
  • 9Giải pháp phát triển du lịch sinh thái tại Vườn Quốc gia Cúc Phương / Vũ Văn Dũng; GVHD: Nguyễn Văn Hà . - 2016. - 93 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3096
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 10Hỏi đáp về kỹ thuật trồng, chăm sóc, khai thác và chế biến tre: Bản dịch từ tiếng Trung Quốc. / Trần văn Mão,...[và những người khác] dịch . - . - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2006. - 213 tr. ; 15 cm
  • Thông tin xếp giá: TK14489-TK14491
  • Chỉ số phân loại: 633.5
  • 11Hồ sơ tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội. Tập 1, Quận Ba Đình - Quận Cầu Giấy - Quận Tây Hồ / Vũ Văn Quân (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2019. - 936 tr. ; 24 cm( (Tủ sách Thăng Long 1000 năm) )
  • Thông tin xếp giá: FSC0019, VL1320
  • Chỉ số phân loại: 959.371
  • 12Hồ sơ tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội. Tập 2, Quận Hai Bà Trưng - Quận Hoàn Kiếm - Quận Hoàng Mai / Vũ Văn Quân (chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2019. - 992 tr. ; 24 cm( (Tủ sách Thăng Long 1000 năm) )
  • Thông tin xếp giá: FSC0020, VL1321
  • Chỉ số phân loại: 959.731
  • 13Huỳnh đàn lá đối - một loài cây gỗ rừng có giá trị cao, mới được biết đến của Việt Nam / Nguyễn Hữu Hiền . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2000 . - Số 11 +12 . - tr.20 - 21
  • Thông tin xếp giá: BT0872
  • 14Khảo sát công nghệ sản xuất ván sợi xốp/ Ót Sinh; GVHD: Vũ Văn Dũng . - 1992. - 41 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 15Lâm sản ngoài gỗ Việt Nam : Dự án hỗ trợ chuyên ngành Lâm sản ngoài gỗ Việt Nam - Pha II / Triệu Văn Hùng,... [và những người khác] . - Hà nội : Bản đồ, 2007. - 1139tr ; 27c
  • Thông tin xếp giá: VL75, VL76
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 16Mạy bông - Loài tre có thể dùng làm nguyên liệu giấy. / Vũ Văn Dũng . - 1980. - //Tập san Lâm nghiệp. - Năm 1980. - Số 8. - tr 26 - 27
  • Thông tin xếp giá: BT1718
  • 17Nghiên cứu ảnh hưởng của các chế độ gia công đến tỷ suất dăm công nghệ trên máy băm dăm BX 444/ Vũ Văn Dũng; GVHD: Hoàng Việt . - 2002. - 63 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000486
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 18Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng phòng hộ đầu nguồn tại tỉnh Gia Lai : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Vũ Văn Dũng; GVHD: . - 2013. - 84 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2307
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 19Thành phần và phân bố các loại tre nứa của miền Bắc Việt Nam / Vũ Văn Dũng . - 1978. - //Tập san Lâm nghiệp. - Năm1978 . - Số 5. - tr.28 -34
  • Thông tin xếp giá: BT1695
  • 20Thực vật và thực vật đặc sản rừng/ Lê Mộng Chân, Vũ Văn Dũng . - . - Hà Nội: Trường Đại học lâm nghiệp, 1992. - 306 tr. ; 27 cm( )
  • Thông tin xếp giá: GT14796, GT16481-GT16491, GT16504, GT16753-GT16756, GT16795
  • Chỉ số phân loại: 580
  • 21Tổng quan ngành lâm sản ngoài gỗ của Việt Nam / Vũ Văn Dũng, Jenne De Beer, Phạm Xuân Phương . - . - Hà Nội:[Knxb], 2002. - 90tr. ; 21cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK09011907, TK09012251, TK14289, TK14290
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 22Tre giàng - một trong những loài tre phổ biến nhất của Việt Nam trên trường quốc tế / Vũ Văn Dũng . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 6. - tr 61
  • Thông tin xếp giá: BT0789
  • 23Về những loài thực vật thân gỗ quý hiếm đang có nguy cơ bị diệt chủng / Vũ Văn Cần . - 1989. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1989 . - Số 4 . - tr.29 - 31
  • Thông tin xếp giá: BT1504
  • 24Vietnam Forest Trees / Nguyễn Ngọc Chính... [và những người khác] . - Second Edition. - Hà Nội : Forest Inventory and Planning Institute, 2009. - LIV p. 795 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09010156-TK09010159, TK09010161, TK09010163, TK09010165-TK09010167, TK09010170, TK09010171, VL1221-VL1226, VL473
  • Chỉ số phân loại: 570.9597
  • 25Xác định công nghệ sơn màu/ Phạm Thiện Duyệt;GVHD: Vũ Văn Dũng . - 1991. - 55 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674