1 | | Các vườn quốc gia Việt Nam / Hoàng Hòe,... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2001. - 152 tr ; 30 cm Thông tin xếp giá: TK24161 Chỉ số phân loại: 333.95 |
2 | | Cây gỗ rừng miền Bắc Việt Nam. Tập 1 / Nguyễn Bội Quỳnh... [và những người khác] . - [k.n.x.b] : Hà Nội, 1981. - 214 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT16363, TK08005696, TK08005697 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | | Cây gỗ rừng Việt Nam. Tập 2 / Nguyễn Bội Quỳnh...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1978. - 132 tr. ; 26 cm( ) Thông tin xếp giá: GT16362, GT17074, GT17075, TK08005694, TK08005695 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | | Cây gỗ rừng Việt Nam. Tập 3 / Nguyễn Bội Quỳnh,...[và những người khác] . - . - : Hà Nội, 1980. - 230tr ; 27cm( ) Thông tin xếp giá: GT17076-GT17078, TK08005702, TK08005703 Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | | Cây gỗ rừng Việt Nam. Tập 5 / Nguyễn Ngọc Chính, Vũ Văn Dũng (Biên soạn); Đặng Trọng Khiêm (Vẽ hình) . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1982. - 206tr ; 27cm( ) Thông tin xếp giá: GT17084-GT17086, TK08005698, TK08005699 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Đánh giá các loài thực vật quý hiếm trong vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai / Nguyễn Quốc Dựng, Vũ Văn Dũng, Nguyễn Văn Huy . - 2004. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2004. - Số 10. - tr.1426-1429,1432 Thông tin xếp giá: BT1011 |
7 | | Gây trồng song mây / Vũ Văn Dũng, Lê Huy Cương . - H.: Văn hoá - Dân tộc, 2000. - 122tr.; 19cm Thông tin xếp giá: TK09008925-TK09008929 Chỉ số phân loại: 633.5 |
8 | | Gây trồng và phát triển mây song / Vũ Văn Dũng, Lê Huy Cường . - H : Nxb Văn hóa dân tộc, 2000. - 122 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09007854-TK09007858 Chỉ số phân loại: 633.5 |
9 | | Giải pháp phát triển du lịch sinh thái tại Vườn Quốc gia Cúc Phương / Vũ Văn Dũng; GVHD: Nguyễn Văn Hà . - 2016. - 93 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3096 Chỉ số phân loại: 338.5 |
10 | | Hỏi đáp về kỹ thuật trồng, chăm sóc, khai thác và chế biến tre: Bản dịch từ tiếng Trung Quốc. / Trần văn Mão,...[và những người khác] dịch . - . - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2006. - 213 tr. ; 15 cm Thông tin xếp giá: TK14489-TK14491 Chỉ số phân loại: 633.5 |
11 | | Hồ sơ tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội. Tập 1, Quận Ba Đình - Quận Cầu Giấy - Quận Tây Hồ / Vũ Văn Quân (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2019. - 936 tr. ; 24 cm( (Tủ sách Thăng Long 1000 năm) ) Thông tin xếp giá: FSC0019, VL1320 Chỉ số phân loại: 959.371 |
12 | | Hồ sơ tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội. Tập 2, Quận Hai Bà Trưng - Quận Hoàn Kiếm - Quận Hoàng Mai / Vũ Văn Quân (chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2019. - 992 tr. ; 24 cm( (Tủ sách Thăng Long 1000 năm) ) Thông tin xếp giá: FSC0020, VL1321 Chỉ số phân loại: 959.731 |
13 | | Huỳnh đàn lá đối - một loài cây gỗ rừng có giá trị cao, mới được biết đến của Việt Nam / Nguyễn Hữu Hiền . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2000 . - Số 11 +12 . - tr.20 - 21 Thông tin xếp giá: BT0872 |
14 | | Khảo sát công nghệ sản xuất ván sợi xốp/ Ót Sinh; GVHD: Vũ Văn Dũng . - 1992. - 41 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 674 |
15 | | Lâm sản ngoài gỗ Việt Nam : Dự án hỗ trợ chuyên ngành Lâm sản ngoài gỗ Việt Nam - Pha II / Triệu Văn Hùng,... [và những người khác] . - Hà nội : Bản đồ, 2007. - 1139tr ; 27c Thông tin xếp giá: VL75, VL76 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Mạy bông - Loài tre có thể dùng làm nguyên liệu giấy. / Vũ Văn Dũng . - 1980. - //Tập san Lâm nghiệp. - Năm 1980. - Số 8. - tr 26 - 27 Thông tin xếp giá: BT1718 |
17 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của các chế độ gia công đến tỷ suất dăm công nghệ trên máy băm dăm BX 444/ Vũ Văn Dũng; GVHD: Hoàng Việt . - 2002. - 63 tr Thông tin xếp giá: LV07000486 Chỉ số phân loại: 674 |
18 | | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng phòng hộ đầu nguồn tại tỉnh Gia Lai : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Vũ Văn Dũng; GVHD: . - 2013. - 84 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2307 Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | | Thành phần và phân bố các loại tre nứa của miền Bắc Việt Nam / Vũ Văn Dũng . - 1978. - //Tập san Lâm nghiệp. - Năm1978 . - Số 5. - tr.28 -34 Thông tin xếp giá: BT1695 |
20 | | Thực vật và thực vật đặc sản rừng/ Lê Mộng Chân, Vũ Văn Dũng . - . - Hà Nội: Trường Đại học lâm nghiệp, 1992. - 306 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: GT14796, GT16481-GT16491, GT16504, GT16753-GT16756, GT16795 Chỉ số phân loại: 580 |
21 | | Tổng quan ngành lâm sản ngoài gỗ của Việt Nam / Vũ Văn Dũng, Jenne De Beer, Phạm Xuân Phương . - . - Hà Nội:[Knxb], 2002. - 90tr. ; 21cm( ) Thông tin xếp giá: TK09011907, TK09012251, TK14289, TK14290 Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Tre giàng - một trong những loài tre phổ biến nhất của Việt Nam trên trường quốc tế / Vũ Văn Dũng . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 6. - tr 61 Thông tin xếp giá: BT0789 |
23 | | Về những loài thực vật thân gỗ quý hiếm đang có nguy cơ bị diệt chủng / Vũ Văn Cần . - 1989. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1989 . - Số 4 . - tr.29 - 31 Thông tin xếp giá: BT1504 |
24 | | Vietnam Forest Trees / Nguyễn Ngọc Chính... [và những người khác] . - Second Edition. - Hà Nội : Forest Inventory and Planning Institute, 2009. - LIV p. 795 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK09010156-TK09010159, TK09010161, TK09010163, TK09010165-TK09010167, TK09010170, TK09010171, VL1221-VL1226, VL473 Chỉ số phân loại: 570.9597 |
25 | | Xác định công nghệ sơn màu/ Phạm Thiện Duyệt;GVHD: Vũ Văn Dũng . - 1991. - 55 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 674 |