1 | ![](images\unsaved.gif) | Cấu tạo gỗ cây sưa (Dalbergia tonkinensis Prain) / Đỗ Văn Bản, Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Hào Hiệp . - 2009. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2009. - Số 4. - tr 1131 - 1132 Thông tin xếp giá: BT1184 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá sinh trưởng của mây nếp trồng trong vườn hộ và dưới tán rừng ở Bắc Kạn / Lê Thu Hiền, Lưu Quốc Thành, Nguyễn Quang Hưng . - 2010. - //Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 2. - tr 1256 Thông tin xếp giá: BT1760 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Đẩy nhanh tiến độ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tại huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Quang Hưng; NHDKH: Nghiêm Thị Thà . - 2023. - vii,108 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6016 Chỉ số phân loại: 330.068 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Hướng dẫn kỹ thuật tạm thời sản xuất măng tre bát độ trái vụ. / Nguyễn Quang Hưng, Lưu Quốc Thành . - 2010. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm2010 . - Số 4 . - tr 1682 - 1687 Thông tin xếp giá: BT1270 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Impatiens parvisepala (Balsaminaceae): Một loài bóng nước mới cho khu hệ thực vật Việt Nam = Impatiens parvisepala (Balsaminaceae): A newly recorded from Vietnam / Hoàng Thanh Sơn,...[và những người khác]: người thẩm định: Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 4. - tr.4018 - 4020 Thông tin xếp giá: BT3564 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đánh giá thực trạng cây trồng một số loài cây lâm sản ngoài gỗ chủ yếu ở vùng núi phía Bắc làm cơ sở đề xuất các giải pháp phát triển bền vững / GVHD: Nguyễn Huy Sơn . - H., 2008. - 94tr Thông tin xếp giá: THS09000856 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh trưởng và hiệu suất quang hợp của loài trám (Canarium), loài Thông (Pinus Caribaea) dưới ảnh hưởng của các hàm lượng NPK khác nhau ở giai đoạn 4 tháng tuổi (bố trí 7 công thức 3 lần lặp)/ Nguyễn Quang Hưng; GVHD: Nguyễn Đình Sâm . - 2001. - 46 tr Thông tin xếp giá: LV08002969 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu thành phần hóa học từ tinh dầu Bạch đàn (Eucalyptus camaldulensis Dehnh.) trồng ở Hà Nội, Việt Nam / Nguyễn Phương Hạnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Bùi Hồng Cường . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 21.- tr 37 - 42 Thông tin xếp giá: BT5091 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Nhân giống tre tầm vông (Thyrsostachys Siamensis (Kurz ex Munro) Gamble) và tre đũa (Bambusa SP) bằng hom gốc và cành chiết. / Ngô Đăng Khôi, ...[và những người khác] . - 2010. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 4. - tr 1563 - 1568 Thông tin xếp giá: BT1226 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Sơ bộ đánh giá tình hình sản xuất kinh doanh rừng Thông Mã Vĩ để khai thác nhựa và đề xuất phương hướng phát triển tại lâm trường Lục Ngạn Bắc Giang/ GVHD: Vũ Nhâm . - Hà tây: ĐHLN, 1998. - 36tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9068 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Thực trạng gây trồng một số loài cây lâm sản ngoài gỗ ở tỉnh Cao Bằng. / Lê Văn Thành,Nguyễn Quang Hưng, Hà Văn Năm . - 2012. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 1. - tr. 2112 Thông tin xếp giá: BT1989 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Tìm hiểu chế độ che bóng của Lim xẹt ở giai đoạn vườn ươm. / GVHD: Phạm Thị Huyền . - H. : ĐHLN, 2000. - 35tr Thông tin xếp giá: SV09000064 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Trắc địa / Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thị Loan . - Hà Nội : Giao thông Vận tải, 2014. - 199 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: MV50688-MV50702, TK23718-TK23722 Chỉ số phân loại: 526.9 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Tuyển tập một số báo cáo về dự án tăng cường lâm nghiệp cộng đồng ở Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Biên (chủ biên)... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2013. - 400 tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: TK25117, TK25118 Chỉ số phân loại: 634.9209597 |