1 | | Bước đầu áp dụng phương pháp định giá ngẫu nhiên (VCM) để ước lượng mức bằng lòng chi trả (WTP) nhằm giảm thiểu ô nhiễm bụi than do vận chuyển bằng xe tải gây ra tại phường Cẩm Thịnh - Cẩm Phả - Quảng Ninh/ Đỗ Thị Hạnh; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2006. - 54 tr Thông tin xếp giá: LV08001560 Chỉ số phân loại: 338.5 |
2 | | Bước đầu nghiên cứu giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường bởi nước thải sản xuất tinh bột tại làng nghề Dương Liễu, Hoài Đức, Hà Tây : Cấp bộ môn . - H : ĐHLN, 2007. - 20tr Thông tin xếp giá: GV09000017 Chỉ số phân loại: 333.7 |
3 | | Công nghệ chăn nuôi lợn thịt không xả thải ra ngoài môi trường nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường / Nguyễn Thế Hinh; Người phản biện: Nguyễn Văn Đức . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 05.- tr 98 - 104 Thông tin xếp giá: BT4857 |
4 | | Đánh giá hiện trạng ô nhiễm kim loại nặng (Cu, Pb, Cr, Zn) trong trầm tích của Sông Thị Vải, thuộc hệ thống Sông Sài Gòn - Đồng Nai / Nguyễn Văn Phương, Võ Đình Long; Người phản biện: Thái Thành Lượm . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 21.- tr 86 - 92 Thông tin xếp giá: BT4393 |
5 | | Đánh giá khả năng xử lý ô nhiễm chì trong đất bằng cây Thơm ổi (Lantana camara) tại làng nghề Đông Mai - Chỉ Đạo - Văn Lâm - Hưng Yên : Khóa luận tốt nghiệp / Ngô Thị Kim Oanh; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2017. - 48 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13008 Chỉ số phân loại: 363.7 |
6 | | Đánh giá mức độ ô nhiễm của các hợp chất Nitơ và sắt trong nước ngầm tại xã Bình Phú, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Xuân Động; GVHD: Bùi Văn Năng . - 2017. - 63 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13112 Chỉ số phân loại: 363.7 |
7 | | Đánh giá mức độ ô nhiễm của thuỷ ngân trong nước do hoạt động khai thác vàng và ảnh hưởng tới sức khoẻ người dân tại xóm Muôn, xã Kim Sơn, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình / Bùi Thị Thoa; GVHD: Kiều Thị Dương . - 2011. - 45tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7823 Chỉ số phân loại: 363.7 |
8 | | Đánh giá mức độ ô nhiễm Kim loại nặng trong môi trường nước mặt trên địa bàn xã Thạch Sơn huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ bằng sinh vật chỉ thị môi trường / Đoàn Thị Liên; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - 2015. - 64 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10708 Chỉ số phân loại: 363.7 |
9 | | Đánh giá nguy cơ gây ô nhiễm từ nước thải sinh hoạt của các hộ gia đình tại xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Trung Hưng; GVHD: Kiều Thị Dương, Trần Phúc Đạt . - 2017. - 73 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13011 Chỉ số phân loại: 363.7 |
10 | | Đánh giá tác động môi trường và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm tại Công ty TNHH Hòa Phát : Luận văn Thạc sỹ Kỹ thuật / Nguyễn Bá Huấn; GVHD: Nguyễn Văn Thiết . - 2012. - 71 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1983 Chỉ số phân loại: 363.7 |
11 | | Đánh giá tác động môi trường và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm tại DNTN Thái Bình 1 : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kỹ thuật/ Nguyễn Anh Tuấn; GVHD: Nguyễn Văn Thiết . - 2012. - 73 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1982 Chỉ số phân loại: 363.7 |
12 | | Environmental Protection at the State Level : Politics and Progress in Controlling Pollution / Evan J. Ringquist . - New York : M.E. Sharpe, 1993. - xvi,243 p. ; 23 cm Thông tin xếp giá: NV4472 Chỉ số phân loại: 363.70560973 |
13 | | Giáo trình kinh tế Môi trường / Hoàng Xuân Cơ . - Tái bản lần thứ 5. - Hà Nội : Giáo dục Việt Nam, 2012. - 247 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: GT20382-GT20391, MV0947-MV1046, MV23864-MV23886, MV29425-MV29449, MV30704-MV30728, MV34643-MV34645, MV36263-MV36267 Chỉ số phân loại: 333.70071 |
14 | | Hệ số khuếch tán trong mô hình Gauss của bài toán lan truyền chất ô nhiễm trong khí quyển / Vũ Khắc Bảy,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Quang Khoái . - 2016. - //Tạp chí Khoa hịc và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016 . Số 6 . - tr.115 - 123 Thông tin xếp giá: BT3827 |
15 | | Hồ đô thị: Quản lý kỹ thật và kiểm soát ô nhiễm = Urban lakes and ponds: Technical management and pollution control / Trần Đức Hạ . - Hà Nội : Xây dựng, 2007. - 353 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK22618-TK22620 Chỉ số phân loại: 363.73946 |
16 | | Ignition : What you can do to fight global warming and spark a movement / Jonathan Isham, Sissel Waage . - . - Washington : Island Press , 2006. - xiv, 285 p. ; 23 cm Thông tin xếp giá: NV0081 Chỉ số phân loại: 363.738 |
17 | | Kết quả nghiên cứu công nghệ khử mùi đậu nành và sản phẩm từ đậu nành / Nguyễn Thị Minh Tú, Lâm Xuân Thanh; Người phản biện: Trần Thị Mai . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 10. - tr. 25 - 28 Thông tin xếp giá: BT0259 |
18 | | Khoa học môi trường / Lê Văn Khoa (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Giáo dục, 2002. - 362 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK22739 Chỉ số phân loại: 363.7 |
19 | | Mô hình kiểm soát ô nhiễm không khí / Đinh Văn Châu (chủ biên), Phạm Văn Quân . - Hà Nội : Xây dựng, 2017. - 240 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK23200-TK23204 Chỉ số phân loại: 628.5 |
20 | | Mức sẵn lòng chi trả của người dân nhằm giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường nước tại các làng nghề ở huyện Quốc Oai tại Thành phố Hà Nội / Nguyễn Bá Huân; Người phản biện: Nguyễn Văn Song . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 22 . - tr.3 - 10 Thông tin xếp giá: BT3768 |
21 | | Nghiên cứu hàm lượng kim loại nặng trong đất trồng rau khu vực thị trấn Xuân Mai - Chương Mỹ - Hà Nội / Trần Thị Hương; Người phản biện: Bế Minh Châu . - 2012. - //Thông tin khoa học lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số tháng 10. - tr. 68 - 73 Thông tin xếp giá: BT2126 |
22 | | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất một số giải pháp xử lý ô nhiễm môi trường từ các hoạt động đúc kim loại tại làng nghề đúc Đại Bái, xã Đại Bái, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Phương Anh; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2017. - 56 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13350 Chỉ số phân loại: 333.7 |
23 | | Nghiên cứu mức độ ô nhiễm Asen trong đất tại khu vực mỏ sắt Ngườm Cháng - Hòa An - Cao Bằng. / Nông Thị Thúy An; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2010. - 41 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV7189 Chỉ số phân loại: 363.7 |
24 | | Nghiên cứu sản phẩm trung gian của quá trình xử lý 2,4-D; 2,4,5-T bằng Fe0 nano trong dung dịch và trong đất nhiễm dacam/Dioxin tại sân bay Biên Hòa / Phạm Việt Đức,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Quang Hà . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 19.- tr 95 - 101 Thông tin xếp giá: BT4791 |
25 | | Nghiên cứu sử dụng tro bay để hấp phụ Cd và Pb trong đất và nước bị ô nhiễm / Phạm Anh Hùng, Nguyễn Xuân Hải, Lê Sỹ Chính; Người phản biện: Phạm Quang Hà . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 15. - tr.46-51 Thông tin xếp giá: BT3921 |
26 | | Nghiên cứu thực trạng ô nhiễm môi trường do hoạt động CBNSTP nhằm đề xuất các biện pháp kiểm soát ô nhiễm môi trường làng nghề Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - Hà Nội/ Nguyễn Thị Chính; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2006. - 55 tr Thông tin xếp giá: LV08001561 Chỉ số phân loại: 333.7 |
27 | | Ô nhiễm thuốc bảo vệ thực vật, chất thải chăn nuôi heo thực trạng, thách thức và giải pháp / Bùi Thị Nga, Dương Trí Dũng, Nguyễn Hữu Chiếm; Người phản biện: Mai Văn Trịnh . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 20. - tr 51 - 59 Thông tin xếp giá: BT4381 |
28 | | Ô nhiễm và hậu quả / Nguyễn Thị Thìn, Tuấn Lan . - . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2001. - 295 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK16142, TK16143, TK17639-TK17641, TK19155, TK19156 Chỉ số phân loại: 363.73 |
29 | | Tác dụng của than sinh học trong việc giảm ô nhiễm của nước thải chăn nuôi sau Biogas / Lê Xuân Ánh,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Đức . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số tháng 10 (Chuyên đề: 50 năm Viện thổ nhưỡng nông hóa).- tr 100 - 106 Thông tin xếp giá: BT4750 |
30 | | Ứng dụng ảnh Landsat để xây dựng bản đồ phân bố ô nhiễm không khí do khai thác khoáng sản huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Hương; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2017. - 58 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13010 Chỉ số phân loại: 363.7 |