| 1 |  | Bách khoa toàn thư tuổi trẻ : Thiên nhiên và môi trường / Nguyễn Văn Thi, Nguyễn Kim Đô (Dịch) . - . - Hà Nội :  Phụ nữ, 2002. - 880 tr. ; 24 cm(  ) Thông tin xếp giá: TK08005168, VL0932
 Chỉ số phân loại: 363.7003
 | 
		| 2 |  | Bảo vệ môi trường không khí / Hoàng Thị Hiền, Bùi Sỹ Lý . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2009. - 440 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK16785-TK16787
 Chỉ số phân loại: 363.7
 | 
		| 3 |  | Bước đầu áp dụng phương pháp định giá ngẫu nhiên để ước lượng mức bằng lòng chấp nhận nhằm sống trong môi trường ô nhiễm không khí tại khu vực nhà máy nhiệt điện phả lại / GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - H : DHLN, 2006. - 48tr Thông tin xếp giá: SV09000205
 Chỉ số phân loại: 338.5
 | 
		| 4 |  | Giáo trình bảo vệ môi trường trong xây dựng cơ bản / Trần Đức Hạ (Chủ biên),...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Xây dựng, 2009. - 258 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT19670-GT19672
 Chỉ số phân loại: 363.70071
 | 
		| 5 |  | Hóa môi trường  : Giáo trình trường Đại học Lâm nghiệp / Đinh Quốc Cường . - . - Hà Nội : Nông nghiệp , 2009. - 116 tr.;  27 cm Thông tin xếp giá: GT09013041-GT09013052, GT09013054-GT09013072, GT09013074-GT09013080, GT19492, MV13949-MV13968, MV19479-MV19535, MV35344-MV35348, MV37807-MV37816
 Chỉ số phân loại: 540
 | 
		| 6 |  | Kiểm soát ô nhiễm không khí đối với một số nguồn thải công nghiệp đặc trưng ở Việt Nam / Dương Văn Long,...[và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2010. - 332 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: KV0914
 | 
		| 7 |  | Kỹ thuật an toàn và môi trường trong chế biến lâm sản : (Giáo trình Trường Đại học Lâm nghiệp) / Hoàng Tiến Đượng (Chủ biên) . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2013. - 420 tr. ; 27 cm. Thông tin xếp giá: GT20584-GT20593, MV7033-MV7153, MV7155-MV7162, TRB0112, TRB0113
 Chỉ số phân loại: 674.071
 | 
		| 8 |  | Mô hình GAINS: Công cụ xây dựng chính sách phát triển kinh tế hài hoà với môi trường trong quản lý chất lượng không khí / Nguyễn Quang Trung (chủ biên), Lê Trường Giang, Nguyễn Ngọc Tùng . - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2019. - 194 tr. ; 24 cm( Bộ sách chuyên khảo Tài nguyên thiên nhiên và môi trường Việt Nam ) Thông tin xếp giá: TK27292
 Chỉ số phân loại: 363.73927
 | 
		| 9 |  | Mô hình kiểm soát ô nhiễm không khí / Đinh Văn Châu (chủ biên), Phạm Văn Quân . - Hà Nội : Xây dựng, 2017. - 240 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK23200-TK23204
 Chỉ số phân loại: 628.5
 | 
		| 10 |  | Nghiên cứu khả năng xử lý một số  chất gây ô nhiễm không khí trong phòng của laòi cây Ngũ Gia Bì (schefflera Octophyllia Lour. Harms) cây Dương Xỉ thường (Cyclosorus Parasiticus L. Fawll) / Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2011. - 50tr.  ;  29 cm. +   Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7820
 Chỉ số phân loại: 363.7
 | 
		| 11 |  | Nghiên cứu khả năng xử lý ô nhiễm không khí trong phòng bằng loài cây Lưỡi hổ ở quy mô phòng thí nghiệm : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Thị Thúy; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2017. - 51 tr.;  Phụ lục,  30 cm Thông tin xếp giá: LV13041
 Chỉ số phân loại: 363.7
 | 
		| 12 |  | Nghiên cứu khả năng xử lý ô nhiễm không khí trong phòng của một số loài cây bản địa cho khu vực Thành phố Hà Nội / Nguyễn Thị Bích Hảo, Phùng Văn Khoa, Bùi Văn Năng . - 2014. -  //Kết quả NCKH và CN giai đoạn 2005-2014. - Năm 2014 .  ISBN 9786046012214 . - tr. 149 - 153 Thông tin xếp giá: BT4553
 | 
		| 13 |  | Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải.  Tập 1,  Ô nhiễm không khí và tính toán khuếch tán chất ô nhiễm . - . - Hà Nội :  Khoa học và Kỹ thuật,  2000. - 214 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK08004645, TK12722, TK12723
 Chỉ số phân loại: 628.4
 | 
		| 14 |  | Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải. Tập 1, Ô nhiễm không khí và tính toán khuếch tán chất ô nhiễm / Trần Ngọc Chấn . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2011. - 214 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: MV6350-MV6383, MV6385-MV6392, TK21123-TK21127
 Chỉ số phân loại: 628.5
 | 
		| 15 |  | Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải. Tập 2,  Cơ học về bụi và phương pháp xử lý bụi / Trần Ngọc Chấn . - . - Hà Nội :  Khoa học và Kỹ thuật,  2001. - 275 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK12713-TK12715
 Chỉ số phân loại: 628.5
 | 
		| 16 |  | Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải. Tập 2, Cơ học về bụi và phương pháp xử lý bụi / Trần Ngọc Chấn . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2011. - 274 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: MV6305-MV6349, TK21118-TK21122
 Chỉ số phân loại: 628.5
 | 
		| 17 |  | Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải. Tập 3, Lý thuyết tính toán và công nghệ xử lý độc hại / Trần Ngọc Chấn . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2011. - 181 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: MV6260-MV6303, TK21113-TK21117
 Chỉ số phân loại: 628.5
 | 
		| 18 |  | Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải. Tập 3, Lý thuyết tính toán và công nghệ xử lý khí độc hại / Trần Ngọc Chấn . - Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 2001. - 181 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: KV1059
 | 
		| 19 |  | Sử dụng ảnh Landsat xây dựng  bản đồ chất lượng không khí tại thành phố Sơn La giai đoạn 2017 - 2019 / Nguyễn Hải Hòa,...[và những người khác] . - 2019. -  //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 5.- tr 69 - 80 Thông tin xếp giá: BT4776
 | 
		| 20 |  | Sử dụng ảnh Landsat xây dựng bản đồ phân bố ô nhiễm không khí do hoạt động khai thác khoáng sản tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Thị Hương . - 2017. -  //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2017.  Số 4 . - tr. 85-85 Thông tin xếp giá: BT4044
 | 
		| 21 |  | Ứng dụng ảnh Landsat để xây dựng bản đồ phân bố ô nhiễm không khí do khai thác khoáng sản huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Hương; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2017. - 58 tr.;  Phụ lục,  30 cm Thông tin xếp giá: LV13010
 Chỉ số phân loại: 363.7
 | 
		| 22 |  | Xác định một số loài cây bản địa có khả năng hấp thụ, giảm thiểu bụi mịn và ô nhiễm không khí ở Việt Nam : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế  / Nguyễn Phú Trọng; NHDKH: Phùng Văn Khoa . - 2023. - viii, 64 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS6026
 Chỉ số phân loại: 330.068
 |