KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  33  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bài giảng bản đồ địa chính / Chu Thị Bình, Vũ Xuân Định . - . - Hà Nội : Đại học Lâm nghiệp, 2011. - 104 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT19499-GT19508, MV32902-MV32965, MV34732-MV34740, MV34987-MV35003, MV35176-MV35182, MV38199-MV38210, MV40826-MV40847
  • Chỉ số phân loại: 526.9
  • 2Định mức quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lập, phân định bản đồ địa chính, địa giới hành chính, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và hướng dẫn quản lý xây dựng đất đai nhà ở năm 2009 / Quý Long - Kim Thư (Sưu tầm và hệ thống hóa) . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 611 tr. ; 28 cm
  • Thông tin xếp giá: GT09012656-GT09012660
  • Chỉ số phân loại: 526.9
  • 3Đo vẽ bổ sung bản đồ địa chính thị trấn Xuân Mai huyện Chương Mỹ tỉnh Hà Tây/ Nguyễn Công Đức; GVHD: Chu Thị Bình . - 2006. - 52 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001565
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 4Đo vẽ bổ sung bản đồ và hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính khu vực tổ 4 - khu Tân Xuân - thị trấn Xuân Mai - huyện Chương Mỹ - tỉnh Hà Tây / Hoàng Thị Oanh; GVHD: Hà Thị Mai . - 2008. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005796
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 5Giáo trình bản đồ địa chính / Vũ Bích Vân . - Hà Nội, 2007. - 158 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: GT09006978-GT09006987
  • Chỉ số phân loại: 526.9
  • 6Giáo trình đo đạc địa chính: Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Trọng San (Chủ biên) . - Hà Nội, 2006. - 412 tr. : 24 cm
  • Thông tin xếp giá: GT09006948-GT09006957, GT14354-GT14358
  • Chỉ số phân loại: 526.9
  • 7Hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đất nông nghiệp phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sau dồn điền đổi thửa xã Đồng Trúc, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Sùng A Sơn; GVHD: Phùng Minh Tám . - 2017. - 59 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12445
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 8Hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính khu vực thị trấn Yên Châu - Huyện Yên Châu - Tỉnh Sơn La phục vụ công tác tra cứu thông tin địa chính và quản lý đất đai tại khu vực nghiên cứu. : Ngành: Quản lý đất đai. Mã số: 403 / Hoàng Thị Hương, GVHD: Chu Thị Bình . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 56 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006426
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 9Hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính phục vụ công tác tra cứu thông tin địa chính và quản lý đất đai phường Bích Đào, thành phố Ninh Bình. / Tạ Thị Thu Hương; GVHD: Chu Thị Bình . - 2010. - 53 tr. + Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV6806
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 10Hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính tổ 4, khu Tân Xuân, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội. / Mai Công Huấn; GVHD: Cao Danh Thịnh . - 2012. - 52tr.; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8290
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 11Nghiên cứu và đề xuất giải pháp tự động hóa thiết lập một số mẫu hồ sơ địa chính trong môi trường Mapinfo. / Nguyễn Thị Vân Anh; GVHD: Chu Thị Bình . - 2010. - 68 tr. + Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV6775
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 12Tài liệu hướng dẫn thực tập nghề nghiệp 1 / Lê Hùng Chiến (chủ biên), Phùng Minh Tám, Nguyễn Thị Hải . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2018. - 48 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT22091-GT22095, MV47346-MV47380
  • Chỉ số phân loại: 333.080071
  • 13Thành lập bản đồ địa chính cơ sở bằng công nghệ ảnh số tại xã Hợp Thành huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên/ Nguyễn Thị Vân Anh; GVHD: Chu Thị Bình . - 2006. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001564
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 14Thành lập bản đồ địa chính từ số liệu đo đạc trực tiếp bằng phần mềm Microstation và Famis tại xã Sử Pán huyện Sa Pa tỉnh Lào Cai : Khóa luận tốt nghiệp / Vũ Đình Huy; GVHD: Nguyễn Thị Hải . - 2017. - 56 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12572
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 15Thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 từ số liệu đo đạc trực tiếp phường Yên Giang, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh bằng phần mềm Microstation và Famis : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Ngọc Hải; GVHD: Phùng Minh Tám . - 2017. - 49 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12507
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 16Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính cho xã Đồng Trúc, huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Vi Văn Tuấn; GVHD: Phùng Minh Tám . - 2017. - 60 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12541
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 17Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Hương Ly; GVHD: Nguyễn Thị Oanh . - 2017. - 57 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12590
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 18Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Đinh Thị Tuyết Nhung; GVHD: Phùng Trung Thanh . - 2017. - 53 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12536
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 19Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính xã Khánh Sơn, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An : Khóa luận tốt nghiệp / Võ Văn Nhật; GVHD: Hồ Văn Hóa . - 2017. - 56 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12576
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 20Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ nền bản đồ địa chính số xã Hà Linh, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Xuân Hà; GVHD: Nguyễn Thị Hải . - 2017. - 57 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12477
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 21Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng từ bản đồ địa chính tại xã Thụy Vân, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Hoàng Thị Hiền; GVHD: Hồ Văn Hóa . - 2017. - 59 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12554
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 22Thành lập bản đồ và cơ sở dữ liệu địa chính số phường Cẩm Trung - thị xã Cẩm Phả - tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Thị Thu; GVHD: Chu Thị Bình . - 2008. - 62 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005819
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 23Thành lập cơ sở dữ liệu bản đồ địa chính số xã Liêm Phong - huyện Thanh Liêm - tỉnh Hà Nam / Nguyễn Quốc Tuấn; GVHD: Hà Thị Mai . - 2008. - 65 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005823
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 24Thành lập tờ bản đồ địa chính số 19 trên địa bàn xã Liên Bạt, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội từ số liệu đo : Khóa luận tốt nghiệp / Phùng Thị Thu Huyền; GVHD: Hồ Văn Hóa . - 2017. - 55 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12539
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 25Thiết kế nhà làm việc và nghiên cứu địa chính Hà Nội (Địa điểm: Phạm Văn Đồng - Từ Liêm - Hà Nội) : Khóa luận tốt nghiệp/ Đặng Văn Huân; GVHD: Trần Việt Hồng, Vũ Minh Ngọc . - 2015. - 130 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10782
  • Chỉ số phân loại: 631
  • 26Trắc địa địa chính : Giáo trình Đại học lâm nghiệp / Chu Thị Bình, Vũ Xuân Định . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2011. - 156 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT19556-GT19564, GT21112, GT21661, MV21476-MV21515, MV26635-MV26724, MV3215-MV3217, MV3219-MV3255, MV3258-MV3264, MV33226-MV33236, MV34033-MV34037, MV34698-MV34709, MV35151-MV35156, TRB0152, TRB0153
  • Chỉ số phân loại: 526.071
  • 27Ứng dụng công nghệ GPS trong việc xây dựng lưới khống chế phục vụ đo vẽ, thành lập bản đồ địa chính xã Ngọc Hòa, huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Hoàng Tiến Nam; GVHD: Phùng Trung Thanh . - 2017. - 60 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12591
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 28Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý để xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính khu Tân Xuân - thị trấn Xuân Mai - Chương Mỹ - Hà Nội : Chuyên ngành: Quản lý đất đai. Mã số: 403 / Lê Thị Thu; GVHD: Chu Thị Bình . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 55 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006402
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 29Ứng dụng phần mềm VILIS 2.0 trong xây dựng và quản lý hồ sơ địa chính tại xã Thụy Xuân, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Trịnh Thị Diệu Oanh; GVHD: Nguyễn Thị Hải . - 2017. - 52 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12580
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 30Xây dựng bản đồ địa chính khu Tân Xuân - Xuân Mai - Chương Mỹ - Hà Tây/ Đỗ Văn Tới; GVHD: Chu Thị Bình . - 2007. - 55 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001644
  • Chỉ số phân loại: 333