1 | ![](images\unsaved.gif) | Cơ sở địa chất / Bộ môn Đất rừng . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 1967. - 186 tr., 19 cm( Tủ sách Đại học Lâm nghiệp ) Thông tin xếp giá: GT15024-GT15026 Chỉ số phân loại: 551.071 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá ảnh hưởng của địa hình và hình thức sử dụng đất đến tính chất lý, hóa học đất bạc màu ở huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang / Phan Quốc Hưng; Người phản biện: Phạm Quang Hà . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 20. - tr.50 - 59 Thông tin xếp giá: BT4023 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá sinh trưởng của loài Thông đuôi ngựa (Pinus Massoniana Lamb) trồng thuần loài đều tuổi trên các vị trí địa hình khác nhau ở lâm trường Lục Ngạn - Bắc Giang/ Nguyễn Thế Hùng; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 1998. - 37 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá sinh trưởng của Thông Mã Vĩ 30 tháng tuổi trồng thuần loài trên hai dạng địa hình khác nhau tại lâm trường Lục Ngạn Bắc Giang/ Lưu Đình Ban; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 1998. - 38 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá tác động của công tác hiệu chỉnh và chuẩn hóa bức xạ phổ ảnh vệ tinh quang học do chênh cao địa hình yếu yếu tố đa thời gian trong nghiên cứu biến động lớp phủ bề mặt / Nguyễn Huy Hoàng, Lương Chính Kế; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 12/2015. - tr.127-135 Thông tin xếp giá: BT3383 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm địa hình và thổ nhưỡng khu vực rừng phục hồi sau canh tác nương rẫy tại huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa / Lê Hồng Sinh, Phạm Minh Toại; Người phản biện: Đỗ Đình Sâm . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 21 . - tr.129 - 134 Thông tin xếp giá: BT3766 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Địa hình bề mặt trái đất / Đỗ Hưng Thành . - . - Hà Nội : Giáo dục , 1998. - 119 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK15626-TK15628 Chỉ số phân loại: 551.41 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ trồng rừng, vị trí địa hình đến sinh trưởng của Quế (Cinnamomum casia Bulume) trồng thuần loài đều tuổi tại lâm trường Quế Phong - Nghệ An/ Phạm Hoàng Mai; GVHD: Phạm Thị Huyền . - 1999. - 33 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu sinh trưởng của Quế trên các vị trí địa hình khác nhau lâm trường Quế Phong - Nghệ An/ Võ Thái Bình; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1999. - 58 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | So sánh sinh trưởng của Keo lá Tràm được trồng thuần loài đều tuổi trên các vị trí địa hình khác nhau tại khu vực Kỳ Sơn Hòa Bình/ Bùi Đức Kiên; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 1998. - 26 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | So sánh sinh trưởng của Thông Nhựa được trồng thuần loài đều tuổi trên các vị trí địa hình khác nhau tại khu vực Khánh Vĩnh - Khánh Hoà/ Trần Xuân Minh; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 1998. - 67 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | So sánh sinh trưởng của Thông nhựa được trồng thuần loài đều tuổi trên các vị trí địa hình khác nhau tại khu vực Lâm trường Đô Lương Nghệ An/ Lê Phùng Diệu; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 1998. - 60 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Ứng dụng lập địa trong lâm nghiệp : Giáo trình đào tạo sau đại học / Ngô Đình Quế, Nguyễn Xuân Quát . - . - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2012. - 108 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT20462-GT20471, MV27001-MV27144, MV27146, MV27147, MV27149-MV27250, TRB0035, TRB0036 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Vai trò của yếu tố địa hình trong sự phân hóa thảm thực vật tự nhiên vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà - Tỉnh Lâm Đồng / Nguyễn Đăng Hội, Kuznetsov A.N . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.1347 - 1352 Thông tin xếp giá: BT2403 |