KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  60  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bước đầu nghiên cứu taọ ván dăm 3 lớp 4mm từ gỗ Albizzafalcataria dùng cho đồ mộc thông dụng/ GVHD: Phạm Văn Chương . - 2000. - 54 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000978
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 2Bước đầu nghiên cứu tạo vật liệu Composite dạng lớp từ tre - gỗ sử dụng trong xây dựng và đồ mộc / Nguyễn Trường Giang; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2007. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000794
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 3Bước đầu nghiên cứu xác định thống số ép nhiệt hợp lý cho ván dăm sản xuất từ sơ dừa cho đồ mộc thông dụng/ Nguyễn Đức Tặng; GVHD: Hoàng Thúc Đệ . - 1999. - 36 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 4Bước đầu thử nghiệm tạo ván dán 3 lớp 4mm từ gỗ Cao Su làm đồ mộc thông dụng/ Lưu Văn Trình; GVHD: Phạm Văn Chương . - 1999. - 37 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 5Công nghệ chế biến gỗ : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp / Hoàng Tiến Đượng . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 348 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT21129, MV22666-MV22685, MV27928-MV27930, MV27934-MV27937, MV27939-MV27941, MV27943-MV27950, MV27952-MV27965, MV27970-MV28027, MV33060-MV33064, TRB0120, TRB0121
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 6Đánh giá khả năng làm đồ mộc xây dựng của Keo Lai (Acacia Mangium x Acacia Auriculiormis) qua xử lý Akrofix (Dimethylol - Dihydroxyl Ethylene - Urea) / Ngô Quang Trưởng; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2008. - 43 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005628
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 7Đánh giá khả năng sử dụng gỗ mỡ 20 tuổi để sản xuất ván dán dùng trong đồ mộc thông dụng / Vũ Thị Hương; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2004. - 46 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000657
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 8Đánh giá một số tính chất công nghệ của gỗ ghép từ gỗ Trẩu (Aleuretes Montana Wild) làm đồ mộc xây dựng / GVHD: Tạ Thị Phương Hoa . - 2008. -
  • Thông tin xếp giá: LV08005631
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 9Đánh giá một số tính chất công nghệ của gỗ keo lá tràm được xử lý sơn Lasure Classic làm đồ mộc dân dụng / Nguyễn Văn Tuyên; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2007. - 49 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000826
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 10Đánh giá tác động môi trường từ hoạt động sản xuất đồ mộc tại làng nghề La Xuyên, xã An Ninh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Thị Yến; GVHD: Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Ngọc Bích . - 2016. - 68 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11551
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 11Đề suất biện pháp nâng cao chất lượng gia công tinh đồ mộc chạm khắc / Lưu Đức Nhâm; GVHD: Võ Thành Minh . - 2004. - 56 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000633
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 12Khảo sát các đặc trưng cơ bản và phương pháp lựa chọn, xử lý nguyên liệu gỗ trong lĩnh vực sản xuất đồ mộc chạm khắc truyền thống / Trần Văn Ca; GVHD: Võ Thành Minh . - 2004. - 65 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000645
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 13Khảo sát phân loại và sưu tập mẫu về văn hoa khảm trai ứng dụng trên sản phẩm mộc truyền thống được sản xuât từ một số làng nghề truyền thống của Việt Nam/ Hoàng Xuân Cường; GVHD: Võ Thành Minh . - 2006. - 43 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000757
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 14Khảo sát thực tiễn và sưu tập mẫu gỗ đại diện của gỗ làm đồ mộc chạm khắc truyền thống và so sánh các loại gỗ theo chỉ tiêu đặc trưng/ Đồng Ngọc Tuấn; GVHD: Võ Thành Minh . - 2006. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000756
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 15Một số biện pháp nâng cao chất lượng mối liên kết trong sản phẩm mộc chạm khắc truyền thống / Nguyễn Thuyết; GVHD: Võ Thành Minh . - 2004. - 57 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000644
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 16Một số biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm khảm trai trong sản phẩm mộc truyền thống. / Nguyễn Hữu Nam; GVHD: Võ Thành Minh . - 2004. - 55 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000632
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 17Một số ý kiến đề xuất nhằm áp dụng chế độ kế toán trong công tác hạch toán kinh doanh cho các hộ nghề mộc tại làng nghề Hữu Bằng Thạch Thất Hà Tây/ Đỗ Thị Hạnh; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2002. - 66 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001726
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 18Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ xử lý thuỷ nhiệt đến khả năng uốn keo gỗ Keo tai tượng (Acacia Mangium Willd) để tạo chi tiết cong cho sản xuất đồ mộc / Hồ Văn Kỳ; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2005. - 39 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000682
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 19Nghiên cứu ảnh hưởng của độ ẩm đến một số tính chất của ván mỏng biến tính từ gỗ Trám trắng làm thành ván phủ mặt cho sản phẩm mộc/ Nguyễn Quốc Khánh; GVHD: Tạ Thị Phương Hoa . - 2007. - 58 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000801
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 20Nghiên cứu công nghệ nén gỗ làm nguyên liệu sản xuất đồ mộc / Hoàng Tiến Đượng; Người phản biện: Trần Văn Chứ . - . - //Thông tin khoa học lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 2. - tr.66 - 73
  • Thông tin xếp giá: BT2043
  • 21Nghiên cứu công nghệ sản xuất ván rơm dùng trong xây dựng và đồ mộc / Lê Xuân Phương . - 2014. - //Kết quả NCKH và CN giai đoạn 2005-2014. - Năm 2014 . ISBN 9786046012214 . - tr. 215 - 223
  • Thông tin xếp giá: BT4566
  • 22Nghiên cứu công nghệ uốn gỗ keo lai tạo chi tiết cong cho đồ mộc. / Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Xuân Hiên, Đỗ Thị Hoài Thanh . - 2010. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 4. - tr 1649 - 1655
  • Thông tin xếp giá: BT1264
  • 23Nghiên cứu đánh giá sự ảnh hưởng của chế độ lắp ghép đối với độ bền liên kết mộng của một số loại gỗ dùng cho sản phẩm mộc cao cấp truyền thống / Võ Thành Minh . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 15 . - tr.68 - 69
  • Thông tin xếp giá: BT0308
  • 24Nghiên cứu đặc điểm đồ mộc Hoàng cung Triều Nguyễn (1802 - 1945) / Nguyễn Thị Vĩnh Khánh, Nguyễn Trọng Kiên . - 2018. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2018. Số 4. - tr 151 - 159
  • Thông tin xếp giá: BT4343
  • 25Nghiên cứu giải pháp ổn định kích thước gỗ uốn keo lai làm đồ mộc thông dụng / Ngô Thu Hương; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2010. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá: THS1267
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 26Nghiên cứu hoa văn trang sức trên đồ mộc truyền thống Việt Nam / Nguyễn Văn Điệp; GVHD: Nguyễn Thi Vĩnh Khánh . - 2012. - 51 tr
  • Thông tin xếp giá: LV8320
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 27Nghiên cứu khả năng tạo một số chi tiết cong cho đồ mộ từ ván mỏng. : Công trình dự thi - Giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2006 . - H. ĐHLN, 2006. - 28tr
  • Thông tin xếp giá: DG09000034-DG09000036
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 28Nghiên cứu khảo sát các yếu tố chất lượng cắt gọt trên khâu phay nền trong công nghệ sản xuất đồ mộc chạm khắc với nguyên liệu là gỗ Mun Sọc / Chu Duy Sự; GVHD: Võ Thành Minh . - 2005. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000665
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 29Nghiên cứu khảo sát các yếu tố chất lượng cắt gọt trên khâu phay nền trong ssản xuất đồ mộc cao cấp truyền thống với nguyên vật liệu là gỗ Trắc và gỗ Gụ / Trần Văn Thuỷ; GVHD: Võ Thành Minh . - 2005. - 53 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000667
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 30Nghiên cứu khảo sát hiệu quả về cảm quan thị giác của một số biện pháp trang sức bề mặt sản phẩm mộc cao cấp truyền thống làm bằng gỗ Gụ / Đặng Khánh Chình; GVHD: Võ Thành Minh . - 2005. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000664
  • Chỉ số phân loại: 674