1 | | Đánh giá công tác đo đạc, chỉnh lý và cập nhật bản đồ địa chính tại chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên : Luận văn Thạc sĩ ngành Quản lý đất đai / Đặng Văn Hiệp; NHDKH: Vũ Xuân Định . - 2022. - viii,95 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5973 Chỉ số phân loại: 333 |
2 | | Đo đạc / Phạm Văn Chuyên . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2009. - 185 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK17299-TK17301 Chỉ số phân loại: 526.9 |
3 | | Đo đạc, thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn khu vực trung tâm trường Đại Học Lâm Nghiệp. / Hồ Văn Hóa; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2010. - 72 tr. + Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV6777 Chỉ số phân loại: 333 |
4 | | Giáo trình điều tra - Quy hoạch - Điều chế rừng . Học phần 1, Đo đạc Lâm nghiệp / Vũ Tiến Hinh...[và những người khác] . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - 531 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT14776-GT14780, GT15043-GT15047, GT15168-GT15172, GT16974, MV24274-MV24322 Chỉ số phân loại: 634.9071 |
5 | | Giáo trình đo đạc địa chính: Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Trọng San (Chủ biên) . - Hà Nội, 2006. - 412 tr. : 24 cm Thông tin xếp giá: GT09006948-GT09006957, GT14354-GT14358 Chỉ số phân loại: 526.9 |
6 | | Trắc địa đại cương / Phạm Văn Chuyên . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2010. - 268 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT19776-GT19778 Chỉ số phân loại: 526.9 |
7 | | Ứng dụng công nghệ tin học để giải quyết một số bài toán đo đạc phục vụ công tác quản lý đất đai/ Nguyễn Thị Tâm; GVHD: Chu Thị Bình . - 2002. - 52 tr Thông tin xếp giá: LV08003163 Chỉ số phân loại: 333 |
8 | | Xây dựng lưới khống chế đo vẽ, phục vụ đo dạc chỉnh lý bản đồ địa chính xã Thanh Hối, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình bằng công nghệ GPS / Phạm, Văn Hoàng; GVHD: Lê Hùng Chiến . - 2015. - 52 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10050 Chỉ số phân loại: 333 |