KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  12  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá công tác đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Kim Bôi, tinh Hòa Bình : Đề án tốt nghiệp trình độ Thạc sĩ định hướng ứng dụng chuyên ngành Quản lý đất đai / Bùi Văn Thành; Người hướng dẫn: Lê Hùng Chiến . - 2025. - vii, 74 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 2Đánh giá công tác đo đạc, chỉnh lý và cập nhật bản đồ địa chính tại chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên : Luận văn Thạc sĩ ngành Quản lý đất đai / Đặng Văn Hiệp; NHDKH: Vũ Xuân Định . - 2022. - viii,95 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5973
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 3Đo đạc / Phạm Văn Chuyên . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2009. - 185 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK17299-TK17301
  • Chỉ số phân loại: 526.9
  • 4Đo đạc và chỉnh lý số liệu thủy văn / Phan Đình Lợi, Nguyễn Năng Minh . - Hà Nội : Xây dựng, 2002. - 228 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: KV1237
  • Chỉ số phân loại: 551.48
  • 5Đo đạc, thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn khu vực trung tâm trường Đại Học Lâm Nghiệp. / Hồ Văn Hóa; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2010. - 72 tr. + Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV6777
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 6Giáo trình điều tra - quy hoạch điều chế rừng . Học phần I, Đo đạc Lâm nghiệp / Chủ biên: Vũ Tiến Hinh...[và những người khác] . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - 531 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT14776-GT14780, GT15043-GT15047, GT15168-GT15172, GT16974, MV24274-MV24322
  • Chỉ số phân loại: 634.9071
  • 7Giáo trình đo đạc địa chính: Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Trọng San (Chủ biên) . - Hà Nội, 2006. - 412 tr. : 24 cm
  • Thông tin xếp giá: GT09006948-GT09006957, GT14354-GT14358
  • Chỉ số phân loại: 526.9
  • 8Luật đo đạc và bản đồ . - Hà Nội : Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2018. - 71 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 346.597044
  • 9Trắc địa đại cương / Phạm Văn Chuyên . - Hà Nội : Giao thông vận tải, 2005. - 339 tr. ; 20 cm
  • Thông tin xếp giá: KV0327
  • Chỉ số phân loại: 526.9
  • 10Trắc địa đại cương / Phạm Văn Chuyên . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2010. - 268 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT19776-GT19778
  • Chỉ số phân loại: 526.9
  • 11Ứng dụng công nghệ tin học để giải quyết một số bài toán đo đạc phục vụ công tác quản lý đất đai/ Nguyễn Thị Tâm; GVHD: Chu Thị Bình . - 2002. - 52 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003163
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 12Xây dựng lưới khống chế đo vẽ, phục vụ đo dạc chỉnh lý bản đồ địa chính xã Thanh Hối, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình bằng công nghệ GPS / Phạm, Văn Hoàng; GVHD: Lê Hùng Chiến . - 2015. - 52 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10050
  • Chỉ số phân loại: 333