KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  14  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá công tác đăng ký biến động đất đai tại thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa : Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai / Nguyễn Thành Đạt; NHDKH: Xuân Thị Thu Thảo . - 2021. - viii, 100 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5593
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 2Đánh giá hoạt động của chi nhánh văn phòng đăng đất đai huyện Sông Mã, tỉnh Lai Châu : Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai / Phạm Trung Hiếu; NHDKH: Phạm Thanh Quế . - 2023. - vii,101 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS6319
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 3Đánh giá hoạt động của chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Thuân Châu, tỉnh Sơn La : Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai / Vũ Văn Nam; NHDKH: Hồ Thị Lam Trà . - 2023. - viii,99 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS6318
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 4Đánh giá hoạt động của chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Nhung; GVHD: Xuân Thị Thu Thảo . - 2017. - 55 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12513
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 5Đánh giá kết quả hoạt động của chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý đất đai / Lưu Công Hoan; NHDKH: Xuân Thị Thu Thảo . - 2021. - 84 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5773
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 6Đánh giá tình hình đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Hữu Lũng - Lạng Sơn : Khóa luận tốt nghiệp / Hoàng Thị Mỹ Lan; GVHD: Cao Danh Thịnh . - 2015. - 62 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10102
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 7Đánh giá tình hình thực hiện công tác đăng ký, cấp GCNQSD đất theo quyết định 672/QĐ-TTG ngày 28 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Đống Quang Quế; GVHD: Trần Thu Hà . - 2017. - 50 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12446
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 8Giáo trình đăng ký - thống kê đất đai / Lê Đình Thắng, Đỗ Đức Đôi (Đồng chủ biên) . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2000. - 273 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: GT14720-GT14724, GT2661-GT2665
  • Chỉ số phân loại: 354.3071
  • 9Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội / Trần Trọng Phương,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Đình Bồng . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 7.- tr 120 - 129
  • Thông tin xếp giá: BT4594
  • 10Giải pháp nâng cao sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ đăng ký đất đai tại thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Thị Như Trang; GVHD: Đặng Thị Hoa . - 2019. - 98 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4761
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 11Hoàn thiện công tác đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Thành Luân; NHDKH: Nguyễn Văn Hợp . - 2022. - 101 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5926
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 12Nghiên cứu công tác đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của các tổ chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai / Nguyễn Hoàng Khánh Linh, Lê Văn Mạnh, Trần Thị Minh Châu; Người phản biện: Nguyễn Văn Trị . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 21.- tr 140 - 146
  • Thông tin xếp giá: BT4399
  • 13Quản lý đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Mai Quốc Thành; NHDKH: Trần Anh Tuấn . - 2023. - vii,92 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS6076
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 14Quản lý nhà nước về đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Thành phố Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Phan Văn Trọng; NHDKH: Mai Thanh Cúc . - 2023. - x, 92 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS6051
  • Chỉ số phân loại: 330.068