1 | ![](images\unsaved.gif) | 265 giống cây trồng mới / Trương Đích . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1998. - 324 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK17499-TK17503 Chỉ số phân loại: 631.5 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng / Nguyễn Văn Bộ biên soạn . - Xuất bản lần thứ 4. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2001. - 74 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK15805-TK15809, TK15913, TK15914, TK20585-TK20587 Chỉ số phân loại: 631.8 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Chiến lược quốc gia sau thu hoạch lúa, ngô, đậu tương và lạc đến năm 2020 / Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2006. - 137 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: VL1019-VL1021 Chỉ số phân loại: 631.5 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Giáo trình trồng trọt. Tập 3 B, Cây chuyên khoa / Ngô Thị Đào, Vũ Văn Hiển . - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997. - 61 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: GT15424-GT15428, GT15504-GT15508 Chỉ số phân loại: 631.5071 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Khảo sát một số giống đậu tương trên đất Gò đồi trong điều kiện vụ đông tại xã Đường Lâm, thị xã Sơn Tây, Hà Nội / Nguyễn Thị Thu Thảo; GVHD: Bùi Thị Cúc . - 2011. - 45 tr.; 29 cm + phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8649 Chỉ số phân loại: 333.7 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất đậu tương trên đất ruộng bậc thang của các hộ gia đình tại huyện Văn chấn, tỉnh Yên Bái : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Nguyễn Thị Thu Thủy; GVHD: Đinh Đức Thuận . - 2013. - 77 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS2021 Chỉ số phân loại: 338.1 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng phân hữu cơ đến sinh trưởng phát triển và năng suất của Đậu tương trong canh tác hữu cơ : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thanh Thủy; GVHD: Bùi Thị Cúc . - 2017. - 43 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12417 Chỉ số phân loại: 630 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ gieo trồng đến sinh trưởng phát triển của đậu tương trong điều kiện vụ xuân 2009 tại xã Đông Yên, huyện Quốc Oai, Hà Nội : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Phạm Thị Hà Thu; GVHD: Bùi Thị Cúc . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 46 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006693 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ gieo trồng đến sinh trưởng và phát triển của đâu tương trong điều kiện vụ xuân năm 2009 tại xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ, Hà Nội : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Nguyễn Thị Tâm; GVHD: Bùi Thị Cúc . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 58 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006712 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu hiện trạng sản xuất và tiêu thụ đậu tương tại huyện Chương Mỹ, Hà Nội : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã sô: 305 / Nguyễn Văn Quế; GVHD: Bùi Thị Cúc . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006708 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Phân lập và tuyển chọn các chủng nấm sợi và vi khuẩn có khả năng sinh enzyme protease cao trong thủy phân đậu tương : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Thị Hợi; GVHD: Vũ Văn Hạnh, Nguyễn Thị Thu Hằng . - 2017. - 65 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12044 Chỉ số phân loại: 660.6 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Sàng lọc và tuyển chọn một số chủng vi sinh vật đối kháng nấm gây hại trên đậu tương : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Hữu Dũng; GVHD: Nguyễn Thị Minh Hằng . - 2017. - 44 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12030 Chỉ số phân loại: 660.6 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | So sánh đặc điểm sinh trưởng phát triển và năng suất một số giống đậu tương trong điều kiện vụ xuân 2009 tại xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ, Hà Nội : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Ngô Thị Tho; GVHD: Bùi Thị Cúc . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 58 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006706 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Tài liệu tập huấn kỹ thuật cho khuyến nông viên xã miền núi/ Cục Phát triển Lâm nghiệp . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2001. - 237 tr. ; 31 cm Thông tin xếp giá: TK14512, TK14513, TK15519-TK15521 Chỉ số phân loại: 630 |