1 | | Đa dạng thành phần loài bướm ở 3 khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia Đắkrông (Quảng Trị), Bạch Mã (Thừa Thiên Huế), Bà Nà - Núi Chúa (Đà Nẵng) : [Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp] / Phạm Việt Hùng; GVHD: Vũ Văn Liên . - 2013. - 72 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2236 Chỉ số phân loại: 333.7 |
2 | | Đánh giá phân bố và ước lượng quần thể loài Voọc chà vá chân nâu (Pygathix nemaeus) ở rừng đặc dụng Bà Nà - Núi Chúa thành phố Đà Nẵng / Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Thị Hồng Mai; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 10.- tr 108 - 114 Thông tin xếp giá: BT4637 |
3 | | Đặc điểm của đất tại các khu vực có loài thực vật ngoại lai xâm hại ở khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà - Núi Chúa - Thành phố Đà Nẵng / Phạm Thị Kim Thoa,...[và những nngười khác]; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 2.- tr 115 - 121 Thông tin xếp giá: BT4482 |
4 | | Nghiên cứu họ Cau (Arecaceae) ở khu rừng đặc dụng Bà Nà - Núi Chúa, Thành phố Đà Nẵng / Nguyễn Quốc Dựng; Người phản biện: Trần Ngọc Hải . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 17. - tr 124 - 131 Thông tin xếp giá: BT4353 |
5 | | Những phát hiện mới về khu hệ mây song ở khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà - núi Chúa tỉnh Đà Nẵng / Nguyễn Quốc Dựng; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 10. - tr. 101 - 104 Thông tin xếp giá: BT0255 |
6 | | Phân bố của các loài thực vật ngoại lai xâm hại tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà - Núi Chúa - Đà Nẵng / Phạm Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Thu Hằng, Vũ Thị Bích Hậu; Người phản biện: Nguyễn Quốc Dựng . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 17.- tr 75 - 83 Thông tin xếp giá: BT4754 |
7 | | Thực trạng đa dạng các loài thực vật đặc hữu, quý hiếm tại khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà - Núi Chúa / Phạm Thị Kim Thoa, Hoàng Thanh Sơn, Vũ Thị Bích Hậu; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 18. - tr.169-178 Thông tin xếp giá: BT3950 |