KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  22  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Cấu trúc bầy và phân bố không gian của quần thể Chà vá chân đen ở núi Tà Kóu khu bảo tồn thiên nhiênTà Kóu , tỉnh Bình Thuận / Trần Văn Bằng,...[và những người khác] . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.1195 - 1200
  • Thông tin xếp giá: BT2398
  • 2Đánh giá mức độ suy thoái rừng phòng hộ đầu nguồn trên lưu vực sông La Ngà và sông Lũy, tỉnh Bình Thuận / Vũ Thị Kim Dung,...[và những người khác]; Người phản biện: Phùng Văn Khoa . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 143 - 155
  • Thông tin xếp giá: BT5162
  • 3Đề xuất lựa chọn cây trồng phù hợp cho khu vực ven biển tỉnh Bình Thuận / Hồ Viết Thế, Nguyễn Thị Thanh Duyên, Nguyễn Hồng Quân; Người phản biện: Hồ Huy Cường . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 14.- tr 84 - 92
  • Thông tin xếp giá: BT5068
  • 4Giá trị kinh tế và môi trường của rừng phòng hô chống cát bay vùng Duyên hải Nam Trung Bộ / Nguyễn Thùy Mỹ Linh, Phùng Đình Trung, Vũ Tấn Phương; Người thẩm định: Ngô Đình Quế . - 2013. - //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 2. - tr 2782-2792
  • Thông tin xếp giá: BT2792
  • 5Giải pháp góp phần đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu trái thanh long trên địa bàn tỉnh Bình Thuận / Lê Thanh Tuấn; GVHD: Lê Minh Chính . - 2012. - 122tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1684
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 6Hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh Thanh long theo tiêu chuẩn VietGAP ở huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận - thực trạng và giải pháp / Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Ngọc Phụng . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2017. Số 4 . - tr. 152-161
  • Thông tin xếp giá: BT4052
  • 7Hiệu quả sản xuất Thanh long theo tiêu chuẩn VietGap tại huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận : Luận văn Thạc sỹ / Nguyễn Ngọc Phụng; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2017. - 99 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4122
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 8Kết cấu loài cây gỗ và đa dạng loài cây gỗ của rừng gỗ tự nhiên nghèo trên ba khảm lập địa trong rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới tại tỉnh Bình Thuận / Đỗ Văn Thông; Người phản biện: Lê Xuân Trường . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 21.- tr 110 - 116
  • Thông tin xếp giá: BT4396
  • 9Một số giải pháp góp phần thúc đẩy quá trình thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận từ mô hình thí điểm tại xã Hàm Trí : [Luận văn thạc sỹ kinh tế] / Châu Hoàng Ngọc Thu; GVHD: Lê Minh Chính . - 2013. - 109 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2362
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 10Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn làm căn cứ đề xuất các giải pháp quy hoạch sử dụng đất tại xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận / Nguyễn Thị Danh Lam; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 2012. - 100 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1627
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 11Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc quần xã thực vật theo đai độ cao tại huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận / Lý Minh Triết; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2012. - 85 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1644
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 12Nghiên cứu đề xuất giải pháp quy hoạch sử dụng đất bền vững tại xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận / Nguyễn Hữu Phước; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2012. - 82 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1629
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 13Nghiên cứu đề xuất một số nội dung quy hoạch lâm nghiệp huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận : [Luận văn Thạc sỹ] / Trương Đình Sỹ; GVHD: Vũ Nhâm . - 2011. - 101 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1557
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học của cây Dàu cát (Dipterocarpus chartaceus sym) tại khu bảo tồn thiên nhiên Tà Kóu, tỉnh Bình Thuận : Luận văn Thạc sĩ Lâm nghiệp / Lê Thanh Sơn; GVHD: Nguyễn Minh Thanh . - Hà Nội, 2016. - viii,63 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4904
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 15Nghiên cứu nhân giống in vitro cây Trầm hương (Aquilaria crassna Pierre ex. Lecomte) tại Bình Thuận / Trần Thị Cảnh Đài; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 2012. - 66 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1636
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 16Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp phòng chống sa mạc hóa vùng cát ven biển tỉnh Bình Thuận : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Hoàng Anh Tuấn; GVHD: Trương Tất Đơ, Phạm Minh Toại . - 2016. - 81 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3154
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 17Phân chia lập địa đối với rừng gỗ tự nhiên nghèo ở tỉnh Bình Thuận / Đỗ Văn Thông, Phạm Trọng Thịnh, Phạm Quang Khánh; Người phản biện: Nguyễn Minh Thanh . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 20. - tr 123 - 130
  • Thông tin xếp giá: BT4386
  • 18Phân định ranh giới và xây dựng bản đồ hệ số K tại lưu vực sông Đà bích, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận / Nguyễn Thị Hà, Lê Thế An; Người phản biện: Lê Anh Hùng . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 6.- tr 90 - 95
  • Thông tin xếp giá: BT4585
  • 19Sử dụng ảnh vệ tinh (SPOT6) xây dựng bản đồ hiện trạng rừng tỉnh Bình Thuận / Đỗ Văn Thông; Người phản biện: Phùng Văn Khoa . - 2018. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2018. Số 2. - tr.132 - 140
  • Thông tin xếp giá: BT4113
  • 20Thiết kế hồ chứa nước sông Dinh 3 địa điểm: Xã Tân Nghĩa - Huyện Hàm Tân - Tỉnh Bình Thuận : Khóa luận tốt nghiệp / Đỗ Quang Huy; GVHD: Lê Thị Huệ . - 2016. - 133tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10866
  • Chỉ số phân loại: 631
  • 21Tình hình gây trồng và sử dụng cây Cóc hành ở các tỉnh Ninh Thuận và Bình Thuận / Hà Thị Mừng,...[và những người khác]; Người thẩm định: Nguyễn Xuân Quát . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 2/2015. - tr.3831-3840
  • Thông tin xếp giá: BT3408
  • 22Xác định một số đặc điểm cấu trúc cơ bản và chỉ số đa dạng loài thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Núi Ông, tỉnh Bình Thuận / Mai Trí Mân; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - 2012. - 89 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1633
  • Chỉ số phân loại: 634.9