1 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của nhân tố di truyền và điều kiện lập địa đến sự biểu hiện của ưu thế lai ở một số giống bạch đàn lai. / Lê Đình Khả, Nguyễn Việt Cường . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2000 . - Số 8. - tr 22 - 24 Thông tin xếp giá: BT0619 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Bước đầu đánh giá sinh trưởng bạch đàn lai ( E. Urophyla x E Grandis) trồng thuần loài của công ty INNOVGREEN tại huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh. / Vũ Thị Mến; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2010. - 65 tr. ; 30 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7297 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Chọn lọc một số dòng vô tính bạch đàn Uro và bạch đàn lai Up (E. urophylla x E. pelitta) để trồng rừng / Nguyễn Hữu Sỹ; GVHD: Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên . - 2012. - 58 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1667 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá sinh trưởng Bạch đàn lai tại Tam Nông Phú Thọ và Gia Viễn Ninh Bình / Đào Thị Hoa; GVHD: Phạm Đức Tuấn . - 2006. - 46 tr Thông tin xếp giá: LV08004012 Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá sinh trưởng các giống Bạch Đàn Lai tại một số tỉnh miền Bắc và Bắc Trung Bộ / GVHD: Nguyễn Việt Cường . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 61tr Thông tin xếp giá: THS08000466, THS08000518 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá sinh trưởng các giống Bạch Đàn tại một số tỉnh Nam Bộ / GVHD: Phạm Đức Tuấn . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - Thông tin xếp giá: THS08000374, THS08000550 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá sinh trưởng của một số dòng Bạch đàn lai (E. Urophylla x E. Pellita) và Bạch đàn Uro (Eucalyptus Urophylla) được khảo nghiệm tại Ba Vì - Hà Nội làm cơ sở cho cải thiện giống / Bùi Văn Thắng; GVHD: Nguyễn Quỳnh Trang . - 2011. - 63 tr.; 29 cm + phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8561 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá sinh trưởng và khả năng nhân giống bằng hom của các dòng vô tính Bạch đàn E. Urophylla và Bạch đàn lai E. Urophylla x E. Pellita tại Ba Vì - Hà Nội / Hoàng Thị Như Hoa; GVHD: Hà Huy Thịnh . - 2010. - 61tr Thông tin xếp giá: THS1223 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả bước đầu về nhân giống bạch đàn lai bằng phương pháp nuôi cấy mô / ĐoànThị Mai,...[và những người khác] . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2000 . - Số 10 . - tr. 46 - 47 Thông tin xếp giá: BT0870 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Khả năng sinh trưởng trên một số lập địa và tiềm năng bột giấy của một số giống bạch đàn lai. / Lê Đình Khả, Hoàng Quốc Lâm, Nguyễn Việt Cường . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 1 . - tr 73 - 74 Thông tin xếp giá: BT0816 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của biện pháp lâm sinh đến sinh trưởng của rừng trồng bạch đàn lai tại trung tâm thực nghiệm và chuyển giao giống cây rừng - Ba Vì - Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp / Nguyễn Thị Huê; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2016. - 69 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4259 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu chọn lọc dòng vô tính Bạch đàn lai sinh trưởng nhanh tại huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu / Đỗ Thanh Tùng,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 27 - 33 Thông tin xếp giá: BT5149 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu khảo nghiệm mở rộng vùng trồng các giống Bạch đàn lai cung cấp gỗ lớn cho vùng Đông Bắc bộ / Nguyễn Đức Kiên,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Duy Trình . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 15- 26 Thông tin xếp giá: BT5148 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu kiểu ưu thế sinh trưởng của rừng trồng thuần loài bạch đàn lai tại tỉnh Quảng Ninh / Bùi Thế Đồi; Người thẩm định: Nguyễn Tử Kim . - 2013. - //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 2. - tr 2764-2772 Thông tin xếp giá: BT2790 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu nhân giống các dòng Bạch đàn lai UP223, UP171, UP164 (Eucalyptus urophylla x Eucalyptus pellita) bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Lê Thị Xuân Quỳnh; NHDKH: Khuất Thị Hải Ninh, Lê Xuân Trường . - 2021. - vii, 59 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5647 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu nhân giống hom các giống Bạch đàn lai mới / Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Minh Ngọc, Nguyễn Thị Linh Đam; Người thẩm định: Phí Hồng Hải . - 2015. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp . - Năm 2015. Số 4. - tr.3989-3996 Thông tin xếp giá: BT3560 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu nhân giống một số dòng Bạch đàn lai đã được công nhận giống bằng phương pháp nuôi cấy mô phân sinh / Vũ Thị Tho; GVHD: Nguyễn Việt Cường . - 2012. - 70 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1650 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu nhân giống và khảo nghiệm một số dòng Bạch đàn lai mới có sinh trưởng triển vọng / Nguyễn Minh Ngọc; GVHD: Nguyễn Việt Cường . - 2014. - 47 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2769, THS3238 Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu sinh trưởng và một số tính chất gỗ cơ bản của 05 dòng Bạch đàn lai nhân tạo (UE3, UC1, UE4, GU94, UE24) trồng tại trạm thực nghiệm lâm sinh Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương / Nguyễn Thị Trịnh; GVHD: Võ Đại Hải, Nguyễn Từ Kim . - 2014. - 59 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2774, THS3235 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Sinh trưởng và chất lượng gỗ của các dòng Keo lai và Bạch đàn lai mới chọn tạo ở Việt Nam / Nguyễn Việt Cường, Đỗ Thị Minh Hiển, Nguyễn Minh Ngọc; Người thẩm định: Phí Hồng Hải . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 4. - tr.4131 - 4142 Thông tin xếp giá: BT3578 |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Xác định chỉ thị phân tử để chọn giống Bạch đàn Lai / Nguyễn Thị Mai; GVHD: Nguyễn Huy Hoàng, Ngô Văn Thanh . - 2013. - 34 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV9313 Chỉ số phân loại: 660.6 |