KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  145  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3 4 5  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Atlat địa lí Việt Nam / Trung tâm bản đồ và tranh ảnh giáo dục . - In lần thứ 6. - Hà Nội : Bản đồ, 2001. - 20 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: TK14541, TK14542
  • Chỉ số phân loại: 915.970022
  • 2Áp dụng thuật toán phân loại Random Forest để xây dựng bản đồ sử dụng đất/thảm phủ tỉnh Đắk Lắk dựa vào ảnh vệ tinh Landsat 8 OLI / Nguyễn Thị Thanh Hương, Đoàn Minh Trung; Người phản biện: Lê Anh Hùng . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 13 . - tr.122 - 129
  • Thông tin xếp giá: BT4274
  • 3Bài giảng bản đồ địa chính / Chu Thị Bình, Vũ Xuân Định . - . - Hà Nội : Đại học Lâm nghiệp, 2011. - 104 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT19499-GT19508, MV32902-MV32965, MV34732-MV34740, MV34987-MV35003, MV35176-MV35182, MV38199-MV38210, MV40826-MV40847
  • Chỉ số phân loại: 526.9
  • 4Bài giảng bản đồ học / Hồ Văn Hóa, Nguyễn Thị Oanh . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2017. - 148 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT21816-GT21825, MV45021-MV45080
  • Chỉ số phân loại: 562.071
  • 5Bách khoa toàn thư tuổi trẻ : Thiên nhiên và môi trường / Nguyễn Văn Thi, Nguyễn Kim Đô (Dịch) . - . - Hà Nội : Phụ nữ, 2002. - 880 tr. ; 24 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK08005168, VL0932
  • Chỉ số phân loại: 363.7003
  • 6Bản đồ học / K. A. Xalisep; Hoàng Phương Nga, Nhữ Thị Xuân (dịch); Nguyễn Thơ Các, Vũ Bích Vân (hiệu đính) . - In lần thứ 2. - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006. - 412 tr. : minh họa ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK08001759-TK08001768
  • Chỉ số phân loại: 526
  • 7Bản đồ về dòng tiền : Hiểu và áp dụng sơ đồ kế toán trong doanh nghiệp và đời sống / Tetsuro Kondo, Mokoto Okiyama ; Heibonjin dịch . - Hà Nội : Hồng Đức, 2023. - 231 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK24979
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 8Bổ sung và hoàn thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Trần Hòa; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2015. - 51 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10112
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 9Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu bản đồ phục vụ thành lập bản đồ địa chính : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Thị Thùy Dương; GVHD: Hồ Văn Hóa . - 2016. - 53 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11360
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 10Định mức quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lập, phân định bản đồ địa chính, địa giới hành chính, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và hướng dẫn quản lý xây dựng đất đai nhà ở năm 2009 / Quý Long - Kim Thư (Sưu tầm và hệ thống hóa) . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 611 tr. ; 28 cm
  • Thông tin xếp giá: GT09012656-GT09012660
  • Chỉ số phân loại: 526.9
  • 11Đo vẽ bổ sung bản đồ địa chính thị trấn Xuân Mai huyện Chương Mỹ tỉnh Hà Tây/ Nguyễn Công Đức; GVHD: Chu Thị Bình . - 2006. - 52 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001565
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 12Đo vẽ bổ sung bản đồ địa hình khu vực núi Luốt Xuân Mai Chương Mỹ Hà Tây / Nguyễn Văn Phiến; GVHD: Chu Thị Bình . - 2004. - 53 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003365
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 13Đo vẽ bổ sung bản đồ và hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính khu vực tổ 4 - khu Tân Xuân - thị trấn Xuân Mai - huyện Chương Mỹ - tỉnh Hà Tây / Hoàng Thị Oanh; GVHD: Hà Thị Mai . - 2008. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005796
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 14Giáo trình bản đồ địa chính / Vũ Bích Vân . - Hà Nội, 2007. - 158 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: GT09006978-GT09006987
  • Chỉ số phân loại: 526.9
  • 15GIS và viễn thám : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp / Trần Quang Bảo (Chủ biên), Chu Ngọc Thuấn, Nguyễn Huy Hoàng . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2013. - 208 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT20604, GT20605, GT20607-GT20609, GT20611-GT20613, GT21658, MV7393-MV7435, MV7437-MV7612, TRB0054
  • Chỉ số phân loại: 910.071
  • 16Hoàn thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2016 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Trương Thị Nhung; GVHD: Lê Hùng Chiến . - 2017. - 53 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12559
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 17Hoàn thiện và cập nhật cơ sở dữ liệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội phục vụ công tác quản lý đất đai / Nguyễn Viết Mạnh; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2016. - 52 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11283
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 18Kỹ thuật tính toán trong trắc địa bản đồ / Nguyễn Đức Minh . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2004. - 240 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09010928, TK09010929
  • Chỉ số phân loại: 526.3
  • 19Lập bản đồ phân vùng điều kiện lập địa thích hợp của cây Dầu rái tại tỉnh Bình Phước / Trần Quốc Hoàn, Phùng Văn Khoa, Vương Văn Quỳnh; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2013. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 2. - tr. 31-35
  • Thông tin xếp giá: BT2718
  • 20Nghiên cứu chọn kích thước ô lưới phù hợp để tạo bản đô mô hình số độ cao cho khu vực núi Luốt, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội / Nguyễn Thị Thắm, Phùng Văn Khoa; Người phản biện: Đỗ Văn Thanh . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT - Năm 2013. - Số8 . - tr.96 - 100
  • Thông tin xếp giá: BT2632
  • 21Nghiên cứu hiện trạng và xây dựng bản đồ phân vùng chất lượng nước sông Nhuệ đoạn chảy qua quận Hà Đông, thành phố Hà Nội / Lê Thị Mai; GVHD: Nguyễn Thị Bích Hảo . - 2016. - 57 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11575
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 22Nghiên cứu phương phương pháp thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính : Ngành: Quản lý đất đai. Mã số: 403 / Nguyễn Văn Thắng, GVHD: Trịnh Hữu Liên . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 60tr. ; 27cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006406
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 23Nghiên cứu sử dụng ảnh vệ tinh Landsat 8 thành lập bản đồ lớp phủ mặt đất tại xã Công Trừng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng : Khóa luận tốt nghiệp / Đinh Thị Thu Trang; GVHD: Lê Thái Sơn . - 2019. - ix,49 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13754
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 24Nghiên cứu sử dụng ảnh vệ tinh Landsat 8 trong thành lập bản đồ lớp phủ mặt đất tại xã Vân Hòa, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Kim Văn Phúc; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2017. - 51 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13299
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 25Nghiên cứu sử dụng ảnh vệ tinh Sport- 5 xây dựng bản đồ hiện trạng tài nguyên rừng xã Nâm N'Jang - huyện Đắc song - tỉnh Đăk Nông / Nguyễn Cao Thắng; GVHD: Vương Văn Quỳnh . - 2014. - 43 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9449
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 26Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh có độ phân giải cao để xây dựng bản đồ tài nguyên rừng phục vụ công tác điều tra, kiểm kê rừng / Nguyễn Huy Hoàng; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2010. - 86 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1516
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 27Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh Spot-5 trong thành lập bản đồ hiện trạng rừng phục vụ công tác điều tra, kiểm kê rừng tại xã Dương Sơn, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Cạn : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Trần Viết Tuân; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2012. - 85 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1827, THS3618
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 28Nghiên cứu xây dựng bản đồ cảnh báo rủi ro do thiên tai lũ, ngập lụt hạ lưu Sông cả / Trần Duy Kiều; Người phản biện: Lê Hùng Nam . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 13. - tr.114 - 118
  • Thông tin xếp giá: BT3648
  • 29Nghiên cứu xây dựng bản đồ khoanh vùng đất nhiễm Dioxin trên địa bàn xã Tân Hợp, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị / Nguyễn Tiến Nhật, Nguyễn Thị Mỹ Duyên; Người phản biện: Phạm Quang Hà . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 8 . - tr.124 - 129
  • Thông tin xếp giá: BT3877
  • 30Nghiên cứu xây dựng bản đồ nguy cơ xâm nhập mặn có xét đến tác động của biến đổi khí hậu hạ lưu sông Cả / Đinh Xuân Trường, Trần Duy Kiều; Người phản biện: Lê Hùng Nam . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 13 . - tr.65 - 72
  • Thông tin xếp giá: BT4268