1 | | Góp phần nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng nửa rụng lá ưu thế Bằng Lăng (Lagestromia calyculata kurz) làm cơ sở đề xuất giải pháp kỹ thuật khai thác - nuôi dưỡng ở Đắk lắc Tây Nguyên / GVHD: Phùng Ngọc Lan; Nguyễn Ngọc Lung . - Hà Tây : ĐHLN, 1993. - 150tr Thông tin xếp giá: TS08000069 Chỉ số phân loại: 634.9 |
2 | | Tên cây rừng Việt Nam : The names of forest plants in Vietnam / Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 462 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09002705-GT09002710, GT09002712-GT09002728, GT09004158-GT09004169, GT20624, GT22107 Chỉ số phân loại: 581 |
3 | | Từ điển bách khoa nông nghiệp/ Nguyễn Văn Trương,... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Trung tâm Quốc gia biên soạn từ điểm Bách khoa Việt Nam, 1991. - 454 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: TK08005112, TK08005113, TK09010777-TK09010780, VL1024-VL1027, VL1349, VL551-VL554 Chỉ số phân loại: 630.3 |
4 | | Từ điển tranh về các loài cây / Lê Quang Long (ch.b), Nguyễn Thanh Huyền, Hà Thị Lệ Ánh, Nguyễn Thanh Tùng . - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục, 2007. - 528tr. ; 18cm( ) Thông tin xếp giá: TK08004064, TK08004065, TK08004068 Chỉ số phân loại: 581.1603 |
5 | | Xác định sản lượng gỗ khai thác của rừng nửa rụng lá ưu thế Bằng Lăng (Lagerstroemia calyculata Kuzr) trên cơ sở những cấu trúc cơ bản của lâm phần ở Đắk Lắk / Tăng Ngọc Tráng; GVHD: Vũ Tiến Hinh, Bảo Huy . - Buôn Ma Thuột : ĐHLN, 1997. - 73tr Thông tin xếp giá: THS08000053, THS08000616 Chỉ số phân loại: 634.9 |
|