1 | | Biodiversity survey U Minh Thuong national park Vietnam / Nguyen Xuan Dang... [et al.] . - Ho Chi Minh : Agriculture , 2004. - 147 p. : 27 cm Thông tin xếp giá: NV0961 Chỉ số phân loại: 333.95 |
2 | | Butterfly fauna of Pu Luong Nature reserve, Thanh Hoa province, north-central Vienam : Khu hệ bướm của khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa, Bác trung bộ Việt Nam . Project Report 09 / Alexander L. Monastyrskii . - Hà Nội, 2004. - 32 p. ; 30 cm Thông tin xếp giá: FFI003, FFI004 Chỉ số phân loại: 333.954 |
3 | | Các loài bướm phổ biến ở Việt Nam/ Alexander Monastyrskii, Alexey Devyatkin; Khuất Đăng Long dịch . - . - Hà Nội : Lao động Xã hội, 2001. - 60tr ; 19cm( ) Thông tin xếp giá: TK08005869, TK08005870, TK09009950-TK09009954, TK13681, TK13682, TK13685-TK13687 Chỉ số phân loại: 595.78 |
4 | | Đa dạng thành phần loài bướm ở 3 khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia Đắkrông (Quảng Trị), Bạch Mã (Thừa Thiên Huế), Bà Nà - Núi Chúa (Đà Nẵng) : [Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp] / Phạm Việt Hùng; GVHD: Vũ Văn Liên . - 2013. - 72 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2236 Chỉ số phân loại: 333.7 |
5 | | Đặc điểm sinh học của một số loài Bướm thuộc các họ Papilionidae, pieridae, danaidae và nymphalidae (Lepidoptera: rhopalocera) ở vườn quốc gia Tam Đảo, Vính Phúc / Vũ Văn Liên, Vũ Quang Côn, Tạ Huy Thịnh . - 2007. - //aBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật . - Năm 2007. - tr.476 - 480 Thông tin xếp giá: BT2242 |
6 | | Kết quả điều tra các loài bướm quý hiếm tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, Nghệ An. / Nguyễn Thế Nhã, Bùi Văn Bắc . - 2010. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp : Kết quả NCKH QLTNR&MT. - Năm 2010. - Số 1. - tr 29 -38 Thông tin xếp giá: BT1801 |
7 | | Một số loài bướm Việt Nam / Bùi Hữu Mạnh . - . - H. : K NXB, 2007. - 156 tr. ; 20 cm( ) Thông tin xếp giá: TK09010745, TK09010746 Chỉ số phân loại: 595.77 |
8 | | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý các loài Bướm ngày tại khu rừng đặc dụng Tà Xùa, tỉnh Sơn La / Nguyễn Bá Tú; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - 2014. - 57 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2836, THS3258 Chỉ số phân loại: 333.7 |
9 | | Nghiên cứu một số biện pháp bảo tồn một số loài nguy cấp và quý hiếm thuộc họ bướm phượng ( Papilionidae), bộ cánh vẩy (Lepidoptera) tại vườn Quốc gia Cát Bà Hải Phòng. / Đào Xuân Mạnh; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - 2010. - 51 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV7141 Chỉ số phân loại: 333.72 |
10 | | Nghiên cứu phân loại và sự biến động của các loài Bướm thuộc bộ cánh vẩy tại khu vực núi Luốt trường ĐHLN/ Nguyễn Thị Kim Cúc; GVHD: Trần Công Loanh . - Hà Tây: ĐHLN, 1999. - 67 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 590 |
11 | | Nghiên cứu tính đa dạng của các loài Bướm (Rhopalocera) và đề xuất một số giải pháp quản lý chúng tại vườn quốc gia Xuân Sơn, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thi Thao; GVHD: Lê Bảo Thanh . - 2015. - 58 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10635 Chỉ số phân loại: 333.7 |
12 | | Nghiên cứu tính đa dạng thành phần loài Bướm (Lepidoptera rhopalocera) và các giải pháp đề xuất bảo vệ chúng ở Vườn Quốc gia Tam Đảo/ GVHD: Đăng Thị Lập . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 40tr Thông tin xếp giá: LV08004917 Chỉ số phân loại: 590 |
13 | | Nghiên cứu tính đa dạng và vai trò của các loài Bướm (Lepidoptera rhopalocera) ở Vườn Quốc gia Vũ Quang - Hà Tĩnh/ GVHD: Đặng Thị Đáp . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 51tr Thông tin xếp giá: LV08004915 Chỉ số phân loại: 590 |
14 | | Nghiên cứu vai trò của Bướm ngày (Lepidoptera, Rhopalocera) là sinh vật chỉ thị cho hệ sinh thái rừng ở Vườn quốc gia Cúc Phương/ GVHD: Đặng Thị Đáp . - Hà Tây: ĐHLN, 2004. - 45tr Thông tin xếp giá: LV08004868 Chỉ số phân loại: 590 |
15 | | Nghiên cứu, gây nuôi một số loài bướm ngày và đề xuất biện pháp bảo tồn, phát triển chúng tại khu vực núi Luốt Trường Đại học Lâm nghiệp / Bùi Văn Thăng; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - 2012. - 56 tr.; 29 cm + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8459 Chỉ số phân loại: 333.7 |
16 | | Tên cây rừng Việt Nam : The names of forest plants in Vietnam / Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 462 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09002705-GT09002710, GT09002712-GT09002728, GT09004158-GT09004169, GT20624, GT22107 Chỉ số phân loại: 581 |
17 | | Thành phần loài Bướm và sự phân bố của chúng theo sinh cảnh ở vườn quốc gia Cát Bà, Hải Phòng / Vũ Văn Liên . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.628 - 638 Thông tin xếp giá: BT2349 |
18 | | Tìm hiểu thế giới quanh ta: Những loài bướm / Pamela Forey, Sue Mc Cormick . - . - Hà Nội : Văn hoá Thông tin, 2003. - 123 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK15737-TK15739 Chỉ số phân loại: 595.78 |