1 | | Application of remote sensing an GIS for mangroves forest cover change detection in Ngoc Hien district, Ca Mau province (1990-1995-2016) : Student thesis / Trinh Nam Phong; Supervisor: Phung Van Khoa . - 2016. - 44 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11810 Chỉ số phân loại: 333.7 |
2 | | Assessment of the satisfactory level of local people on some incentive policies for coastal forests management at the Dam Doi, Dat Mui, and Nhung Mien protection forest management boards, Ca Mau province : Student thesis / Tran Hai Long; Supervisor: Bui The Doi . - 2016. - 27. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11804 Chỉ số phân loại: 333.7 |
3 | | Cấu trúc sinh khối cây cá thể và quần thể rừng Đước (Rhizophora apiculta Blume) tại Cà Mau / Nguyễn Thị Hà, Viên Ngọc Nam; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2016. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2016. Số 1/2016. - tr.134-140 Thông tin xếp giá: BT3553 |
4 | | Chọn các chỉ số bền vững tài nguyên nước dưới đất cho khu vực bán đảo Cà Mau / Nguyễn Đình Tứ; Người phản biện: Lê Anh Tuấn . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 3 + 4. - tr.145 - 152 Thông tin xếp giá: BT3844 |
5 | | Chứng chỉ tôm sinh thái Naturland trong bảo vệ rừng ngập mặn ở Cà Mau triển vọng và thách thức / Trần Thị Thu Hà; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuấn . - 2015. - //Tạp chí Khoa học & công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 3/2015. - tr.101-109 Thông tin xếp giá: BT3460 |
6 | | Dẫn liệu về tài nguyên lưỡng cư, bò sát ở vùng Tây Bắc tỉnh Cà Mau / Hàng Thị Nghiệp; Người phản biện: Mai Đình Yên . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 16/2014. - tr.95-103 Thông tin xếp giá: BT3414 |
7 | | Đánh giá hiện trạng các loài rái cá nhằm đề xuất các giải pháp cải thiện công tác bảo tồn các loài rái cá tại vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau : [Luận văn Thạc sỹ KH Lâm nghiệp] / Nguyễn Văn Nhuận; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2013. - 66 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS2051 Chỉ số phân loại: 333.72 |
8 | | Đánh giá hiệu quả kinh tế của rừng Đước trồng thuần loài trên địa bàn tỉnh Cà Mau : Luận văn thạc sỹ / Nguyễn Hữu Quyền; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 2017. - 104 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4093 Chỉ số phân loại: 338.1 |
9 | | Đánh giá sinh khối thực vật và năng suất sơ cấp rừng đước ở Cà Mâu / Phan Nguyên Hồng . - 1984. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1984 . - Số7 . - tr.36 - 39 Thông tin xếp giá: BT1552 |
10 | | Đặc điểm sinh trưởng và sâu hại của các xuất xứ Gáo trắng, Gáo vàng khảo nghiệm tại Cà Mau / Nguyễn Minh Chí, Võ Ngươn Thảo; Người phản biện: Trần Văn Mão . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 1 . - tr.96 - 101 Thông tin xếp giá: BT3841 |
11 | | Giá trị hấp thụ các bon của rừng phòng hộ chắn sóng tại Kiên Giang và Cà Mau / Vũ Tấn Phương, Nguyễn Viết Xuân; Người phản biện: Ngô, Đình Quế . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. Số 14. - tr.93 - 98 Thông tin xếp giá: BT2712 |
12 | | Giá trị tích lủy các bon của rừng Đước (Rhizophora apiculta Blume) tại tỉnh Cà Mau / Nguyễn Thị Hà, Viên Ngọc Nam, Nguyễn Thị Hoa . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2017 . Số 6 . - tr. 101 - 107 Thông tin xếp giá: BT4128 |
13 | | Hiệu quả kinh tế và môi trường của cây Keo lai giữa các cấp tuổi 4, 5 và 6 tại rừng U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau / Nguyễn Văn Út Bé,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 5.- tr 109 - 115 Thông tin xếp giá: BT4522 |
14 | | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc & nuôi dưỡng rừng Tràm trên đất phèn ngập ở Cà Mau : Dự án khôi phục rừng sau cháy tạ Cà Mau / Hoàng Chương,... [và những người khác] . - Tái bản, có sữa chữa và bổ sung. - Cà Mau : [knxb], 2006. - 146 tr. ; 26 cm Thông tin xếp giá: TK24167 Chỉ số phân loại: 634.97 |
15 | | Modeling to estimate the volume of rhizophora apiculate in Dat Mui production forest, Ca mau province : Advanced Education Program / Duong Khac Loi; Supervisor: Bui The Doi . - 2018. - vi,23 p.; Appendix, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13841 Chỉ số phân loại: 333.7 |
16 | | Năng suất vật rụng rừng ngập mặn tại cồn ông Trang, xã Viên An, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau / Võ Ngươn Thảo, Trương Thị Nga; Người phản biện: Đỗ Anh Tuân . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 17/2015. - tr.110-118 Thông tin xếp giá: BT3420 |
17 | | Nghiên cứu mô hình ước tính sinh khối, trữ lượng các bon rừng ngập mặn trên cơ sở ứng dụng viễn thám và GIS tại tỉnh Cà Mau : Luận án Tiến sỹ Lâm nghiệp / Nguyễn Thị Hà; GVHD: Viên Ngọc Nam, Lâm Đạo Nguyên . - Hà Nội, 2017. - 137 tr. : Phụ biểu ; 30 cm Thông tin xếp giá: TS0142 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Nghiên cứu sinh trưởng của các dòng keo lai và keo lá tràm tại khu vực U Minh hạ, tỉnh Cà Mau : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Lê Đình Trường; GVHD: Lê Xuân Trường, Phùng Văn Khoa . - 2016. - 71 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3418 Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | | Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh Landsat để xác định sự thay đổi diện tích rừng tại huyện Năm Căn, huyện Ngọc Hiển của tỉnh Cà Mau / Nguyễn Thị Hà My; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2015. - 47 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10726 Chỉ số phân loại: 363.7 |
20 | | Nghiên cứu xây dựng công thức bán thực nghiệm tính toán hiệu quả giảm sóng của giải pháp đê ngầm cọc phức hợp ứng dụng cho bờ biển từ mũi Cà Mau đến Hà Tiên / Nguyễn Anh Tiến; Người phản biện: Nguyễn Thống . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 3+4.- tr 194 - 202 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
21 | | Phát triển kỹ thuật tỉa thưa rừng Đước (Rhizophora apiculata) có sự tham gia, tại xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau / Hoàng Văn Thơi . - 2005. - //TT khoa học kỹ thuật lâm nghiệp - Năm 2005. Số 1/2005. - tr.23-31 Thông tin xếp giá: BT3292 |
22 | | Thực trạng các loại hình thoái hóa đất tại tỉnh Cà Mau / Đinh Thị Thu Trang, Khương Mạnh Hà, Trần Thị Hiền; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 05.- tr 83 - 90 Thông tin xếp giá: BT5050 |
23 | | Tiềm năng nguyên liệu gỗ đước( rhizophora apiculata) ở Cà Mau làm nguyên liệu phục vụ chế biến gỗ / Bùi Duy Ngọc . - 2007. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2007 . - Số 3 . - tr. 411 - 412 Thông tin xếp giá: BT1237 |
24 | | Ứng dụng ảnh viễn thám SPOT 5 để ước tính sinh khối, trữ lượng các bon rừng ngập mặn tại tỉnh Cà Mau / Nguyễn Thị Hà,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 10.- tr 112 -120 Thông tin xếp giá: BT4973 |