1 | | Application of geographic information system in potential assessment of Hevea brasiliensis plantation development in Binh Phuoc province = Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong đánh giá tiềm năng phát triển cây Cao su trên địa bàn tỉnh Bình Phước / Tran Le Kieu Oanh, Le Sy Doanh, Le Sy Hoa . - 2018. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2018. No 5. - p111 - 121 Thông tin xếp giá: BT4453 |
2 | | Ảnh hưởng của việc trồng tum trần và tum bầu có tầng lá đến sinh trưởng một số giống Cao su tại Lai Châu / Lưu Tiến Đạt; Người phản biện: Lê Văn Đức . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2019 . Số 21. - tr 70 - 78 Thông tin xếp giá: BT4821 |
3 | | Bảo tồn và sử dụng nguồn gen cây cao su ở Việt Nam. / Lại Văn Lâm, Huỳnh Bảo Lam, Lê Thị Thùy Trang . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 7 . - tr 567 - 568 Thông tin xếp giá: BT0976 |
4 | | Cao su Việt Nam thực trạng và giải pháp phát triển / Lê Hồng Tiễn . - H. : Lao động xã hội, 2006. - 150tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: TK08002245-TK08002249 Chỉ số phân loại: 633.809597 |
5 | | Đánh giá hiệu quả kinh tế và tác động môi trường của một số mô hình trồng xen cây ngắn ngày với cây Cao su ở huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La : [Luận văn thạc sỹ khoa học Lâm nghiệp] / Nguyễn Việt Dương; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2012. - 86 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1808 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Đánh giá sinh trưởng của các mô hình cao su trồng bằng các loại giống khác nhau, tại huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Nguyễn Văn Đạt; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 2017. - 78 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4265 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | | Đánh giá sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của một số mô hình rừng trồng cây cao su (Heveabrasiliensis) tại nông trường Truông Bát thuộc công ty Cao su Hà Tĩnh. / Nguyễn Văn Lưu; GVHD: Trần Thị Yến . - 2013. - 50tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV9209 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Đánh giá tính gây bệnh của nấm Corynespora cassiicola phân lập từ cây Cao su ở Việt Nam bằng phương pháp lây bệnh trên lá cắt rời / Nguyễn Đôn Hiệu, Nguyễn Anh Nghĩa, Nguyễn Bảo Quốc; Người phản biện: Lê Như Kiểu . - 2020. - //Tap chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2020 . Số 1 . - tr. 32 - 39 Thông tin xếp giá: BT4845 |
9 | | Đánh giá tính gây bệnh của nấm Pestalotiopsis microspora và Colletotrichum gloeosporioides trên cây Cao su ở điều kiện phòng thí nghiệm và nhà lưới / Nguyễn Đôn Hiệu,...[và những người khác] . - 2024. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2024. Số CĐ tháng 7 - Bệnh hại thực vật.- tr 144 - 151 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
10 | | Định danh loài nấm Fusarium spp. gây bệnh thối vỏ trên cây Cao su Việt Nam / Nguyễn Đôn Hiệu,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuất . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 8. - tr.74 - 81 Thông tin xếp giá: BT4205 |
11 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh cây Cao su tại Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Vương Quốc Trung; GVHD: Nguyễn Ngọc Thùy . - 2012. - 95 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1913 Chỉ số phân loại: 338.5 |
12 | | Kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến cao su / Nguyễn Khoa Chi . - . - T.p. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1997. - 154 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK12625-TK12627 Chỉ số phân loại: 633.8 |
13 | | Lập biểu thể tích thân cây cao su (Hevea brasiliensis Mull Arg) trồng thuân loài tại một số tỉnh miền đông Nam Bộ / Nguyễn Thị Vinh; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - 2011. - 89 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1467, THS3504 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | | Lập biểu thể tích thân cây Cao Su (Hevea brasiliensis Mull Arg) trồng thuần loài tại một số tỉnh miền đông Nam Bộ / Nguyễn Thị Thuỷ; GVHD: Cao Danh Thịnh, Lương Thị Phương . - 2012. - 84 tr.; 29cm + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8795 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Một số giải pháp phát triển sản xuất cây Su su theo hướng sản xuất hàng hóa tại huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Lưu Thế Hùng; GVHD: Đỗ Đức Bảo . - 2013. - 110tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2186 Chỉ số phân loại: 338.1 |
16 | | Một số luận cứ trồng cây cao su lấy gỗ ở Việt Nam / Phạm Ngọc Nam . - 1998. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1998 . - Số11+12 . - tr.50 - 52 Thông tin xếp giá: BT1274 |
17 | | Nghiên cứu đánh giá tính thích ứng của cây cao su tại tỉnh Lai Châu / Nguyễn Trường An, Lê Quốc Doanh; Người phản biện: Hoàng Tuấn Hiệp . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số24 . - tr.11 - 18 Thông tin xếp giá: BT2164 |
18 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của chất giữ ẩm PMAS-1 đến độ ẩm, một số vi sinh vật đất và sinh trưởng, phát triển của cây Cao su kiến thiết cơ bản tại Quảng Bình / Hoàng Bích Thủy, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Minh Hiếu; Người phản biện: Lê Văn Đức . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 20. - tr.80 - 85 Thông tin xếp giá: BT4024 |
19 | | Nghiên cứu bệnh hại lá cây cao su (Hevea brasiliensis Muell - ARG) và đề xuất biện pháp phòng trừ bệnh tại xã Xuân Sơn - huyện Thọ Xuân - tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Đỗ Văn Nội; GVHD: Nguyễn Thành Tuấn . - 2017. - 36 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13220 Chỉ số phân loại: 333.7 |
20 | | Nghiên cứu biện pháp phòng trừ bệnh rụng lá mùa mưa cây Cao su (Hevea brasiliensis) ở vùng Đông Nam bộ / Đàm Văn Toàn, Phạm Quang Thu; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuất . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 6.- tr 29 - 35 Thông tin xếp giá: BT4582 |
21 | | Nghiên cứu bón phân khoáng theo chẩn đoán dinh dưỡng qua lá cho cây Cao su kinh doanh ở tỉnh Quảng Trị / Lê Công Nam, Nguyễn Minh Hiếu, Dương Viết Tình; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 19. - tr.61-68 Thông tin xếp giá: BT3953 |
22 | | Nghiên cứu các kiểu di truyền amazon triển vọng từ quỹ gien cây cao su Việt Nam / Nguyễn Thị Thảo,...[và những người khác]; Người phản biện: Đoàn Thị Thanh Nhàn . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 10 . - tr.56 - 64 Thông tin xếp giá: BT4248 |
23 | | Nghiên cứu đa dạng di truyền của tập đoàn cây cao su lai bằng chỉ thị RAPD. / Lại Văn Lâm, ...[và những người khác] . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2011. - Số 7. - tr 8 -15 Thông tin xếp giá: BT1141 |
24 | | Nghiên cứu hiệu lực của một số loại thuốc bảo vệ thực vật đối với các loại nấm gây bệnh rụng lá mùa mưa cây Cao su (Hevea brasiliensis) ở vùng Đông Nam Bộ / Đàm Văn Toàn, Phạm Quang Thu; Người phản biện: Hà Minh Thanh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 3+4.- tr 91 - 96 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
25 | | Nghiên cứu hiệu quả rừng trồng cao su (Hevea brasiliensis Muell Arg) trên đất dốc tại nông trường cao su Hương Long - Hà Tĩnh. / Đinh Quang Thái; GVHD: Đinh Mai Vân, Lê Bá Thưởng . - 2013. - 39 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV9228 Chỉ số phân loại: 634.9 |
26 | | Nghiên cứu khả năng biến tính tăng cường độ cứng cho gỗ cao su làm nguyên liệu sản xuất ván sàn/ Vũ Văn Toản; GVHD: Lý Tuấn Trường . - 2005. - 44 tr Thông tin xếp giá: LV07000693 Chỉ số phân loại: 674 |
27 | | Nghiên cứu khả năng phát triển cây cao su trên đất dốc cho các tỉnh Bắc Trung Bộ : Chuyên ngành: Lâm học / Nguyễn Tài Luyện; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2009. - tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: THS0987 Chỉ số phân loại: 634.9 |
28 | | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống cao su bằng phương pháp ghép mắt và ghép nêm tại nông trường Sông Âm huyện Ngọc Lặc tỉnh thanh hóa / GVHD: Kiều Trí Đức, Bùi Thị Cúc . - H : ĐHLN, 2006. - 35tr Thông tin xếp giá: SV09000244 Chỉ số phân loại: 634.9 |
29 | | Nghiên cứu một số tính chất lý hóa học của đất dưới tán rừng trồng cao su (Hevea brasilensis) tại xã Mường Bon, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Thị Hồng Nhung; GVHD: Trần Thị Nhâm, Lê Bá Thưởng . - 2017. - 32 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV12988 Chỉ số phân loại: 634.9 |
30 | | Nghiên cứu thành phần và đề xuất biện pháp phòng trừ sâu hại cây Cao su (Hevea brasiliensis) tại xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Hương Ly; GVHD: Lê Bảo Thanh . - 2017. - 56 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13276 Chỉ số phân loại: 333.7 |