1 | ![](images\unsaved.gif) | Chuỗi giá trị gia tăng một số sản phẩm nông lâm kết hợp tại tỉnh Bolikhamxay nước CHDCND Lào : [Bài trích] / Bounchom Bouthong, Phạm Xuân Hoàn; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuấn . - 2014. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014 Số 3 - tr. 11 - 20 Thông tin xếp giá: BT3073 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Giải pháp phát triển chuỗi giá trị tre, luồng tỉnh Thanh Hóa và Nghệ An / Hoàng Vũ Quang, Nguyễn Tiến Định, Nguyễn Văn Ba; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 20.- tr 104 - 111 Thông tin xếp giá: BT4801 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Hoàn thiện chuỗi giá trị khoai lang Đồng Thái trên địa bàn huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Quản lý kinh tế / Nguyễn Thị Bích Hợp; GVHD: Nguyễn Tiến Thao . - 2019. - ix,83 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS4982 Chỉ số phân loại: 330.068 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Hoàn thiện chuỗi giá trị sản phẩm gà thịt trên địa bàn huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Vũ Trang Thu; NHDKH: Nguyễn Thị Xuân Hương . - 2021. - viii,104 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5749 Chỉ số phân loại: 330.068 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Liên kết theo chuỗi giá trị dòng sản phẩm đồ gỗ ngoại thất: Nghiên cứu trường hợp tại Công ty cổ phần lâm đặc sản xuất khẩu Quảng Nam / Nguyễn Gia Khiêm. Hoàng Liện Sơn; Người phản biện: Nguyễn Văn Song . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 10 . - tr.3 - 10 Thông tin xếp giá: BT3885 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Mối quan hệ giữa các tác nhân trong chuỗi hàng hóa gỗ rừng trồng sản xuất / Lê Thị Tuyết Anh, Hoàng Liên Sơn; Người thẩm định: Võ Đại Hải . - 2012. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 1. - tr. 2151 - 2162 Thông tin xếp giá: BT1994 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu chuỗi giá trị nhằm đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế cây Sơn tra trên địa bàn tỉnh Yến Bái / Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Như Bằng; Người phản biện: Lê Trọng Hùng . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 10 . - tr.11 - 19 Thông tin xếp giá: BT3886 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu chuỗi giá trị sản xuất chế biến tiêu thụ cây thuốc của xã Yên Than - huyện Tiên Yên - tỉnh Quảng Ninh : Khóa luận tốt nghiệp / Hoàng Việt Anh; GVHD: Trần Bình Đà . - 2017. - 56 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12414 Chỉ số phân loại: 630 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu chuỗi giá trị sản xuất Sầu riêng trên địa bàn huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ : Luận văn thạc sỹ / Đỗ Tấn Sĩ; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2017. - 119.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4100 Chỉ số phân loại: 338.1 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Phát triển sản xuất hồi theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Vũ Văn Thịnh; GVHD: Nguyễn Tiến Thao . - 2020. - viii,104 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5335 Chỉ số phân loại: 330.068 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Phân tích chuỗi giá trị gỗ nguyên liệu giấy vùng trung du miền núi phía Bắc Việt Nam / Đặng Thi Hoa; Người phản biện: Lê Trọng Hùng . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 7. - tr. 90 - 95 Thông tin xếp giá: BT1978 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Phân tích chuỗi giá trị rau bắp cải an toàn tại huyện Phúc Thọ - Tp. Hà Nội / Lê Đình Hải . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 3 . - tr 11 - 21 Thông tin xếp giá: BT4304 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Phân tích chuỗi giá trị rau cải bắp của xã Lê Lợi, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương / Nguyễn Thị chinh; GVHD: Đặng Thị Hoa . - 2013. - 60 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV8869 Chỉ số phân loại: 363.7 |