1 | | Ảnh hưởng của vị trí lớp gia cường đến tính chất cơ lý chủ yếu của composite gỗ dán - sợi thủy tinh / Vũ Mạnh Hải, Vũ Huy Đại, Tạ Thị Phương Hoa, Nguyễn Đức Thành; Người phản biện: Võ Thành Minh . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 10.- tr 111 - 116 Thông tin xếp giá: BT4882 |
2 | | Bước đầu nghiên cứu khả năng Compisite hóa gỗ bông gòn bằng keo P - F. : Công trình dự thi - Giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2005 . - H. ĐHLN, 2005. - 30tr Thông tin xếp giá: DG09000027, DG09000028 Chỉ số phân loại: 674 |
3 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của áp suất ép nhiệt đến chất lượng vật liệu Composite kết hợp Tre - Gỗ / Ngô Duy Hùng; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2008. - 57 tr Thông tin xếp giá: LV08005678 Chỉ số phân loại: 674 |
4 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của áp suất ép tới độ bền dán dính của sản phẩm Composite từ tre và MDF / Hoàng Thị Ngoan; GVHD: Phan Duy Hưng . - 2008. - 46 tr Thông tin xếp giá: LV08005681 Chỉ số phân loại: 674 |
5 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của kích thước bột gỗ đến tính chất Composite gỗ - nhựa / Ngô Thuỳ Dương; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2010. - 75 tr Thông tin xếp giá: THS1167 Chỉ số phân loại: 674 |
6 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ ép tới chất lượng vật liệu Composite tre - gỗ / Đỗ Đức Thuận; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2008. - 50 tr Thông tin xếp giá: LV08005668 Chỉ số phân loại: 674 |
7 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ bột gỗ và nhựa PP (Polypropylen) đến tính chất nhựa Composite gỗ - nhựa / Nguyễn Bảo Ngọc; GVHD: Trần Tuấn Nghĩa . - 2010. - 66 tr Thông tin xếp giá: THS1148 Chỉ số phân loại: 674 |
8 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ hỗn hợp thành phần nguyên liệu đến chất lượng composite dăm gỗ - xi măng : Luận văn Thạc sỹ Kỹ thuật / Đỗ Minh Đức; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2014. - 53 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2417, THS3775 Chỉ số phân loại: 674 |
9 | | Nghiên cứu công nghệ sản xuất Composite từ phế liệu gỗ và chất dẻo phế thải : Đề tài cấp Bộ / Vũ Huy Đại . - 2014. - //Kết quả NCKH và CN giai đoạn 2005-2014. - Năm 2014 . ISBN 9786046012214 . - tr. 192 - 198 Thông tin xếp giá: BT4561 |
10 | | Nghiên cứu công nghệ tạo vật liệu composite dạng lớp từ tre - gỗ / Phạm Văn Chương; Người phản biện:Nguyễn Văn Thiết . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 10. - tr. 89 - 93 Thông tin xếp giá: BT0253 |
11 | | Nghiên cứu công nghệ tạo vật liệu composite từ chỉ xơ Dừa với chất nền là nhựa phế liệu sử dụng làm nguyên liệu cho sản xuất đồ mộc : Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật / Trần Nguyên Hà; GVHD: Nguyễn Minh Hùng, Hoàng Xuân Niên . - Đồng Nai, 2016. - vii, 85 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4912 Chỉ số phân loại: 674 |
12 | | Nghiên cứu khả năng tạo sản phẩm Composite dạng LVL từ cây gỗ Bông gòn và keo P-F / Vũ Công Hoàng; GVHD: Phan Duy Hưng . - 2006. - 48 tr Thông tin xếp giá: LV07000714 Chỉ số phân loại: 674 |
13 | | Nghiên cứu một số yếu tố công nghệ tạo vật liệu Composite gỗ nhựa Polypropylene : [Luận án tiến sỹ Kỹ thuật] / Quách Văn Thiêm; GVHD: Trần Văn Chứ, Nguyễn Ngọc Phương . - 2014. - 115 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: TS0101 Chỉ số phân loại: 674 |
14 | | Nghiên cứu quá trình tách loại Lignin gỗ mỡ cho sản xuất các vật liệu composite tổng hợp gốc gỗ / Nguyễn Thị Minh Phương, Nguyễn Thị Vân Anh; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tùng . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 4.- tr 68 - 73 Thông tin xếp giá: BT5116 |
15 | | Nghiên cứu tập trung ứng suất trong tấm composite khoét lỗ elip dùng trong các sản phẩm nội thất / Giang Ngọc Anh, Nguyễn Quý Nam . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2007 . - Số 7 . - tr.50 - 51 Thông tin xếp giá: BT0390 |
16 | | Nghiên cứu, xác định các thông số làm việc hợp lý cho quá trình ép gạch lót sàn từ vật liệu composite gỗ nhựa / Vương Hồng Chính; GVHD: Đặng Thiện Ngôn . - 2014. - 84tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2822 Chỉ số phân loại: 631 |
17 | | Xác định thông số công nghệ tạo Composite từ sợi xơ dừa với chất nền là nhựa HDPE / Hoàng Xuân Niên . - 2018. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2018. Số 4. - tr 167 - 174 Thông tin xếp giá: BT4345 |