1 | | Dân chủ và giáo dục : Một dẫn nhập vào triết lý giáo dục / John Dewey; Phạm Anh Tuấn (dịch) . - Tái bản lần thứ 3. - Hà Nội : Tri thức, 2016. - 445 tr. ; 24 cm( Tủ sách Tinh hoa tri thức thế giới ) Thông tin xếp giá: TK23484 Chỉ số phân loại: 370.1 |
2 | | Dân chủ và pháp luật : Democracy and Law / Bộ tư pháp . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 64tr : 27cm Thông tin xếp giá: TC56 Chỉ số phân loại: 340 |
3 | | Dân chủ và pháp luật dân chủ : Sách chuyên khảo / Ngô Huy Cương . - Hà Nội : Tư pháp, 2006. - 238 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: PL0138, TK09007568-TK09007571 Chỉ số phân loại: 340 |
4 | | Dân chủ và thiết chế dân chủ ở Việt Nam . - H : Quân đội nhân dân, 2006. - 551tr ; 30cm Thông tin xếp giá: TK08005065, TK19097 Chỉ số phân loại: 324.2597 |
5 | | Greater good : How good marketing makes for better democracy / John A. Quelch, Katherine E. Jocz . - Boston : Harvard Business Press, 2007. - 331 p., 23 cm Thông tin xếp giá: NV0784 Chỉ số phân loại: 658.8 |
6 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động chăn nuôi đến môi trường nước ngầm tại xã Dân Chủ - thành phố Hòa Bình - tỉnh Hòa Bình : Nguyễn Thị Ngọc Tuyết; GVHD: Bùi Văn Năng . - 2017. - 52 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13133 Chỉ số phân loại: 363.7 |
7 | | Những vấn đề đặt ra trong quá trình triển khai quy chế thực hiện dân chủ ở xã / Lê Kim Hải . - H. : Tư pháp, 2006. - 130tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: TK08002487-TK08002491 Chỉ số phân loại: 323.6 |
8 | | The American democracy / Thomas E. Patterson . - 8 th ed., alternate ed. - New York McGraw hill 2007. - 467 p. ; 27 cm Thông tin xếp giá: NV0111, NV0112, NV0133 Chỉ số phân loại: 320.473 |
9 | | Tự do kinh tế và chính thể đại diện : (Tập hợp các bài tiểu luận chính trị của F.A. Hayek) / Fridrich A. Hayek; Đinh Tuấn Minh, Nguyễn Vi Yên tuyển chọn và dịch . - Hà Nội : Tri thức, 2015. - 138 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK23575 Chỉ số phân loại: 321.8 |