KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  21  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá dịch vụ môi trường của hệ thống nông lâm kết hợp tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam / Nguyễn Thanh Lâm, Cao Trường Sơn; Người phản biện: Nguyễn Hải Hòa . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 12 . - tr.87 - 95
  • Thông tin xếp giá: BT3900
  • 2Đánh giá kết quả thực hiện thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng tại 2 huyện Mộc Châu và Yên Châu, tỉnh Sơn La : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Nông Hồng Hạnh; GVHD: Vũ Thế Hồng, Nguyễn Trọng Bình . - 2013. - 94 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2312, THS3744
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 3Đánh giá một số tác động chủ yếu của chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng ở huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu (giai đoạn 2012 - 2015) : Luận văn thạc sỹ / Vũ Đình Giang; GVHD: Bùi Thế Đồi . - 2016. - 68 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3162
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Đánh giá thực trạng và các giải pháp chi trả dịch vụ môi trường rừng tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Diệp Văn Dũng; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - 2013. - 117 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2260
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 5Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp chhi trả dịch vụ môi trường rừng ở huyện Mường La, tỉnh Sơn La / Đỗ Văn Trường; GVHD: Bùi Thế Đồi . - 2015. - 88tr.: Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2913
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Đánh giá tiềm năng áp dụng chính sách chi trả dịch vụ môi trường cho rừng đặc dụng tại xã Thượng Tiến, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình / Bùi Thi Thu; GVHD: Nguyễn Thị Bích Hảo . - 2015. - 61 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10721
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 7Hiệu quả kinh tế của hoạt động chi trả dịch vụ môi trường rừng tại tỉnh Nghệ An / Lê Thị Xuân Thu, Nguyễn Ngọc Anh; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2016. Số 1. - tr.132 - 140
  • Thông tin xếp giá: BT3618
  • 8Khuyến nghị chương trình nâng cao năng lực các bên liên quan về chi trả dịch vụ môi trường rừng Việt Nam. / Simelton Elisabeth, ... [và những người khác]; Người phản biện: Vũ Tấn Phương . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số 2. - tr 101 - 109
  • Thông tin xếp giá: BT2835
  • 9Nghiên cứu các hình thức khai thác dịch vụ môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái tại vườn quốc gia Ba Vì - Hà Nội. / Bùi Thị Minh Nguyệt, Trần Quang Bảo; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuấn . - 2013. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 4. - tr. 82 - 89
  • Thông tin xếp giá: BT2873
  • 10Nghiên cứu giải pháp chi trả dịch vụ môi trường rừng tại huyện Mường La, tỉnh Sơn La : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Đỗ Thái Phượng; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2011. - 78 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1390, THS3442
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 11Nghiên cứu hệ thống theo dõi chất lượng và cơ chế chi trả dịch vụ môi trường rừng ở huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa : [Luận văn Thạc sỹ KH Lâm nghiệp] / Hà Minh Tâm; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2013. - 101 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2091
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 12Nghiên cứu hiệu quả giữ nước của rừng phục vụ chi trả dịch vụ môi trường đối với hồ thủy điện ở Việt Nam : Luận án Tiến sỹ lâm nghiệp / Nguyễn Phúc Thọ; GVHD: Trần Quang Bảo, Nguyễn Đình Dương . - 2020. - ix,105 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: TS0175
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Nghiên cứu lựa chọn phương pháp kiểm kê rừng phục vụ cho chi trả dịch vụ môi trường rừng tại xã Miền Đồi - Lạc Sơn - Hòa Bình : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp/ Hoàng Hưng; GVHD: Vương Văn Quỳnh . - 2012. - 67 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1674, THS3604
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Nghiên cứu phân loại rừng theo giá trị giữ nước và giữ đất phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng ở vùng hồ thủy điện A Vương, tỉnh Quảng Nam : [Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp] / Nguyễn Thị Thu Trang; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2013. - 88 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2247
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 15Nghiên cứu tác động của chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng đến công tác bảo vệ và phát triển rựng tại Ban quản lý rừng Lâm Viên, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng : Luận văn Thạc sỹ khoa học Lâm nghiệp / Hoàng Đình Lãm; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2012. - 79 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1943
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 16Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu chi trả dịch vụ môi trường rừng cho nhà máy thủy điện Tuyên Quang : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Đinh Bộ Lĩnh; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2011. - 66 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1388, THS3425
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 17Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng cho Nhà máy Thuỷ điện Bản Vẽ, Nghệ An / Phạm Thông; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2011. - 72tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7741
  • Chỉ số phân loại: 333.72
  • 18Nghiên cứu xây dựng mức phí dịch vụ môi trường tại 5 xã thuộc huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội / Ngô Như Quỳnh; GVHD: Nguyễn Quang Hà . - 2011. - 97 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1550
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 19Phát triển phần mềm tự động hóa chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Bình Phước / Trần Quốc Hoàn; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2015. - //Tạp chí Khoa học 7 cộng nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 3/2015. - tr.56-63
  • Thông tin xếp giá: BT3455
  • 20Sử dụng ảnh viễn thám GIS xác định trữ lượng cacbon rừng trồng keo lai thuần loài làm cơ sở đề xuất chi trả dịch vụ môi trường rừng tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Việt Thắng; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2016. - 66 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11667
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 21Ứng dụng ảnh viễn thám Landsat 8 xây dựng bản đồ trữ lượng cacbon rừng ngập mặn làm cơ sở chi trả dịch vụ môi trường rừng tại huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Duyên; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2016. - 53 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11537
  • Chỉ số phân loại: 363.7