KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  32  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đa dạng sinh học : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp/ Đỗ Quang Huy... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 144 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT09012843-GT09012845, GT09012847, GT09012848, GT09012851-GT09012857, GT09012859, GT09012860, GT21644, MV12956-MV12994, MV37911-MV37924
  • Chỉ số phân loại: 333.95
  • 2Đánh giá mức độ phát triển bền vững tỉnh Hà Tĩnh dựa trên bộ chỉ tiêu giám sát, đánh giá phát triển bền vững địa phương / Võ Thị Phương Nhung, Phạm Thị Trà My . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 3 . - tr 55 - 62
  • Thông tin xếp giá: BT4309
  • 3Đề xuất bộ chỉ số giám sát và đánh giá chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Việt Nam / Nguyễn Khắc Lâm,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Văn Điển . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 14.- tr 63 - 74
  • Thông tin xếp giá: BT4705
  • 4Điều tra, giám sát tài nguyên rừng bằng ứng dụng di động : (Sách tham khảo) / Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Bích Phượng . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2022. - 171 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: MV55287-MV55351, TK24711-TK24715
  • Chỉ số phân loại: 634.90285
  • 5Giám sát kiểm tra chất lượng thi công cầu / Phạm Huy Chính . - . - Hà Nội : Xây dựng, 2010. - 304 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK17082-TK17084
  • Chỉ số phân loại: 624.2
  • 6Giám sát môi trường nền không khí và nước - Lý luận và thực tiễn áp dụng ở Việt Nam = Environmental monitoring in background air and water - Methodology and application in VietNam / Nguyễn Hồng Khánh . - . - Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật , 2003. - 262 tr. ; 27 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK13221-TK13224, TK13683
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 7Giám sát thi công và nghiệm thu công trình xây dựng - Phần lắp đặt thiết bị / Bùi Mạnh Hùng, Nguyễn Đức Toàn . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2011. - 367 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK16938-TK16940
  • Chỉ số phân loại: 624
  • 8Giám sát thi công và nghiệm thu công trình xây dựng / Bùi Mạnh Hùng,...[và những người khác] . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2011. - 560 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK16683-TK16685
  • Chỉ số phân loại: 624
  • 9Giám sát thi công, vận hành duy tu, bảo dưỡng công trình thuộc chương trình nông thôn mới / Tạ Văn Phấn . - Hà Nội : Xây dựng, 2022. - 400 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK24716-TK24720
  • Chỉ số phân loại: 624
  • 10Giám sát, đánh giá tài nguyên rừng bằng phần mềm Locus trên máy tính bảng, điện thoại thông minh / Nguyễn Hữu Văn,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016. Số 6 . - tr.109 - 114
  • Thông tin xếp giá: BT3826
  • 11Hiện trạng và đề xuất kế hoạch giám sát hai loài thực vật quý hiếm Nghiến (Excentrodendron tonkinense) và Trai lí (Garcinia fagraeoides) tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Nguyễn Hữu Công,..[và những người khác]; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 12. - tr.125 - 129
  • Thông tin xếp giá: BT3905
  • 12Nghiên cứu sử dụng tư liệu viễn thám quang học và radar trong giám sát rừng ngập mặn ven biển ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam : Luận án Tiến sĩ lâm nghiệp ngành Quản lý tài nguyên rừng / Nguyễn Trọng Cương; NHDKH: Trần Quang Bảo, Nguyễn Hải Hòa . - 2022. - xi,140 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: TS0206
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 13Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh Landsat 8 để giám sát mất rừng, suy thoái rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng : Luận văn thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng / Lê Đình Việt; NHDKH: Phùng Văn Khoa . - 2023. - viii, 65 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS6328
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 14Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh Sentinel 2 để giám sát mất rừng, suy thoái rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng : Luận văn thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng / Nguyễn Xuân Đích; NHDKH: Phùng Văn Khoa . - 2023. - viii, 58 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS6329
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 15Nghiên cứu xây dựng chương trình giám sát các loài Thú quan trọng tại khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, tỉnh Hòa Bình / Đồng Thanh Hải; Người phản biện: Nguyễn Xuân Đặng . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2016. Số 1. - tr.14 - 21
  • Thông tin xếp giá: BT3604
  • 16Nghiên cứu xây dựng mô hình giám sát mất rừng và suy thoái rừng ở tỉnh Thanh Hóa bằng công nghệ địa không gian : Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp / Trịnh Đăng Tình; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2017. - 76 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4383
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 17Sổ tay giám sát thi công công trình xây dựng / Âu Chấn Tu (Chủ biên),...[và những người khác] . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2010. - 315 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK16968-TK16970
  • Chỉ số phân loại: 690
  • 18Sổ tay hướng dẫn điều tra và giám sát đa dạng sinh học / Phạm Nhật,...[và những người khác] . - Hà Nội : Giao thông vận tải, 2003. - 422 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK24869
  • Chỉ số phân loại: 333.95
  • 19Supervision today / Stephen P. Robbins . - New Jersey : Prentice Hall, 1995. - xix, 565 p. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: NV4317
  • Chỉ số phân loại: 658.302
  • 20Supervision, key link to productivity / Leslie W. Rue, Lloyd L. Byars . - New York : McGraw - Hill, 2001. - 476 p. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: NV0970
  • Chỉ số phân loại: 658.3
  • 21Sử dụng chỉ số viễn thám trong giám sát và phát hiện mất rừng tại tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020 : Luận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên & Môi trường / Vũ Văn Thái; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2020. - ix,78 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5455
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 22Tài liệu thông tin về nội dung, kết quả chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 và dự án giám sát, đánh giá chương trình / Tổng cục Lâm nghiệp . - Hà Nội : Lao động, 2020. - 40 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK24013
  • Chỉ số phân loại: 634.909597
  • 23Thiết kế giám sát công trình lâm sinh. Quyển 1. Nguyên lý thiết kế và giám sát công trình lâm sinh / Phạm Văn Điển (chủ biên),...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 216 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: TK21770-TK21772, TRB0005, TRB0006
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 24Thiết kế hệ thống đo, giám sát và điều khiển nhiệt độ văn phòng sử dụng vi xử lý AVR / Nguyễn Thành Nam; GVHD: Hoàng Sơn . - 2011. - 47 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7923
  • Chỉ số phân loại: 631
  • 25Ứng dụng công nghệ thông tin trong giám sát, đánh giá chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Nghệ An / Nguyễn Khắc Lâm,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 2.- tr 58 - 67
  • Thông tin xếp giá: BT5210
  • 26Ứng dụng công nghệ viễn thám đa thời gian để giám sát thay đổi nồng độ bụi tại khu vực thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường / Lý Tiến Lâm; GVHD: Trần Quang bảo . - 2018. - viii, 61 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4626
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 27Ứng dụng i-Tree trong điều tra và giám sát mảng xanh đô thị : Sách tham khảo / Nguyễn Trọng Minh... [và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2024. - 188 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 715.0285
  • 28Ứng dụng lâm sinh học trong điều tra giám sát loài Vượn đen má vàng (Nomascus gabriellae) tại Vườn quốc gia Cát Tiên : Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp / Trần Mạnh Long; GVHD:Vũ Tiến Thịnh . - 2020. - x,131 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: TS0173
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 29Ứng dụng phương pháp phân tích đa tiêu chí trong lựa chọn mô hình giám sát và đánh giá chi trả dịch vụ môi trường rừng : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Nguyễn Khắc Lâm, Vương Văn Quỳnh, Nguyễn Hải Hòa . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 4.- tr 108 - 117
  • Thông tin xếp giá: BT5247
  • 30Xây dựng bộ tiêu chí và chỉ số giám sát du lịch sinh thái bền vững: Trường hợp nghiên cứu ứng dụng phương pháp Delphi cho vùng Đắk Nông / Nguyễn Thị Thanh An, Phí Đăng Sơn . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 4.- tr 74 - 81
  • Thông tin xếp giá: BT4733