| 1 |  | Đa dạng sinh học : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp/ Đỗ Quang Huy... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 144 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09012843-GT09012845, GT09012847, GT09012848, GT09012851-GT09012857, GT09012859, GT09012860, GT21644, MV12956-MV12994, MV37911-MV37924
 Chỉ số phân loại: 333.95
 | 
		| 2 |  | Đánh giá mức độ phát triển bền vững tỉnh Hà Tĩnh dựa trên bộ chỉ tiêu giám sát, đánh giá phát triển bền vững địa phương / Võ Thị Phương Nhung, Phạm Thị Trà My . - 2018. -  //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 .  Số 3 . - tr 55 - 62 Thông tin xếp giá: BT4309
 | 
		| 3 |  | Đề xuất bộ chỉ số giám sát và đánh giá chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Việt Nam / Nguyễn Khắc Lâm,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Văn Điển . - 2019. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 14.- tr 63 - 74 Thông tin xếp giá: BT4705
 | 
		| 4 |  | Điều khiển giám sát hệ thống tưới tiêu thông qua điện thoại : Khóa luận tốt nghiệp Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử / Hà Tiến Đạt; GVHD: Trần Kim Khuê . - 2025. - vii,41 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: LV13933
 Chỉ số phân loại: 621.38
 | 
		| 5 |  | Điều khiển giám sát Silo trộn bê tông sử dụng PLC S7-300 và Wincc plexible : Khóa luận tốt nghiệp Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử / Bùi Hoàng Hiệp: GVHD: Trần Kim Khuê . - 2025. - 56 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: LV13929
 Chỉ số phân loại: 621.38
 | 
		| 6 |  | Điều tra, giám sát tài nguyên rừng bằng ứng dụng di động : (Sách tham khảo) / Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Bích Phượng . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2022. - 171 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: MV55287-MV55351, TK24711-TK24715
 Chỉ số phân loại: 634.90285
 | 
		| 7 |  | Đo đạc giám sát thi công xây dựng công trình / Phạm Văn Chuyên . - Hà Nội : Xây dựng, 2015. - 141 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK27170
 Chỉ số phân loại: 624.1
 | 
		| 8 |  | Giám sát kiểm tra chất lượng thi công cầu / Phạm Huy Chính . - . - Hà Nội : Xây dựng, 2010. - 304 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK17082-TK17084
 Chỉ số phân loại: 624.2
 | 
		| 9 |  | Giám sát môi trường nền không khí và nước - Lý luận và thực tiễn áp dụng ở Việt Nam  = Environmental monitoring in background air and water - Methodology and application in VietNam / Nguyễn Hồng Khánh . - . - Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật , 2003. - 262 tr. ; 27 cm(  ) Thông tin xếp giá: TK13221-TK13224, TK13683
 Chỉ số phân loại: 363.7
 | 
		| 10 |  | Giám sát thi công và nghiệm thu công trình xây dựng - Phần lắp đặt thiết bị / Bùi Mạnh Hùng, Nguyễn Đức Toàn . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2011. - 367 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK16938-TK16940
 Chỉ số phân loại: 624
 | 
		| 11 |  | Giám sát thi công và nghiệm thu công trình xây dựng / Bùi Mạnh Hùng,...[và những người khác] . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2011. - 560 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK16683-TK16685
 Chỉ số phân loại: 624
 | 
		| 12 |  | Giám sát thi công, vận hành duy tu, bảo dưỡng công trình thuộc chương trình nông thôn mới / Tạ Văn Phấn . - Hà Nội : Xây dựng, 2022. - 400 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK24716-TK24720
 Chỉ số phân loại: 624
 | 
		| 13 |  | Giám sát, đánh giá tài nguyên rừng bằng phần mềm Locus trên máy tính bảng, điện thoại thông minh / Nguyễn Hữu Văn,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2016. -  //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016.  Số 6 . - tr.109 - 114 Thông tin xếp giá: BT3826
 | 
		| 14 |  | Hiện trạng và đề xuất kế hoạch giám sát hai loài thực vật quý hiếm Nghiến (Excentrodendron tonkinense) và Trai lí (Garcinia fagraeoides) tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Nguyễn Hữu Công,..[và những người khác]; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2017. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017.  Số 12. - tr.125 - 129 Thông tin xếp giá: BT3905
 | 
		| 15 |  | Nghiên cứu sử dụng tư liệu viễn thám quang học và radar trong giám sát rừng ngập mặn ven biển ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam : Luận án Tiến sĩ lâm nghiệp ngành Quản lý tài nguyên rừng / Nguyễn Trọng Cương; NHDKH: Trần Quang Bảo, Nguyễn Hải Hòa . - 2022. - xi,140 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: TS0206
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 16 |  | Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh Landsat 8 để giám sát mất rừng, suy thoái rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng : Luận văn thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng / Lê Đình Việt; NHDKH: Phùng Văn Khoa . - 2023. - viii, 65 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS6328
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 17 |  | Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh Sentinel 2 để giám sát mất rừng, suy thoái rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng : Luận văn thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng / Nguyễn Xuân Đích; NHDKH: Phùng Văn Khoa . - 2023. - viii, 58 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS6329
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 18 |  | Nghiên cứu và thiết kế thiết bị giám sát đo lường cho xe khoan cọc xi măng đất  / Lê Anh Tuấn; GVHD: Lê Minh Đức : Khóa luận tốt nghiệp . - 2025. - 64 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: LV13924
 Chỉ số phân loại: 621.38
 | 
		| 19 |  | Nghiên cứu xây dựng chương trình giám sát các loài Thú quan trọng tại khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, tỉnh Hòa Bình / Đồng Thanh Hải; Người phản biện: Nguyễn Xuân Đặng . - 2016. -  //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2016.  Số 1. - tr.14 - 21 Thông tin xếp giá: BT3604
 | 
		| 20 |  | Nghiên cứu xây dựng mô hình giám sát mất rừng và suy thoái rừng ở tỉnh Thanh Hóa bằng công nghệ địa không gian : Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp / Trịnh Đăng Tình; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2017. - 76 tr.;  Phụ lục,  29 cm Thông tin xếp giá: THS4383
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 21 |  | Sổ tay giám sát thi công công trình xây dựng / Âu Chấn Tu (Chủ biên),...[và những người khác] . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2010. - 315 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK16968-TK16970
 Chỉ số phân loại: 690
 | 
		| 22 |  | Sổ tay giám sát thi công công trình xây dựng / Triệu Lâm,...[và những người khác], Nguyễn Đăng Sơn (biên dịch), Vũ Trường Hạo (hiệu đính) . - Hà Nội : Xây dựng, 1999. - 315 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: KV0706
 | 
		| 23 |  | Sổ tay hướng dẫn điều tra và giám sát đa dạng sinh học / Phạm Nhật,...[và những người khác] . - Hà Nội : Giao thông vận tải, 2003. - 422 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK24869, TK25531
 Chỉ số phân loại: 333.95
 | 
		| 24 |  | Sổ tay quản lý dự án, tư vấn giám sát và thi công công trình giao thông / Đỗ Kim Quý . - Hà Nội : Giao thông Vận tải, 2014. - 291 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK27010
 Chỉ số phân loại: 388.1068
 | 
		| 25 |  | Supervision today / Stephen P. Robbins . - New Jersey : Prentice Hall, 1995. - xix, 565 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: NV4317
 Chỉ số phân loại: 658.302
 | 
		| 26 |  | Supervision, key link to productivity / Leslie W. Rue, Lloyd L. Byars . - New York : McGraw - Hill, 2001. - 476 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: NV0970
 Chỉ số phân loại: 658.3
 | 
		| 27 |  | Sử dụng chỉ số viễn thám trong giám sát và phát hiện mất rừng tại tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020 : Luận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên & Môi trường / Vũ Văn Thái; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2020. - ix,78 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS5455
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 28 |  | Tài liệu thông tin về nội dung, kết quả chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 và dự án giám sát, đánh giá chương trình / Tổng cục Lâm nghiệp . - Hà Nội : Lao động, 2020. - 40 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK24013
 Chỉ số phân loại: 634.909597
 | 
		| 29 |  | Thiết kế giám sát công trình lâm sinh. Quyển 1.  Nguyên lý thiết kế và giám sát công trình lâm sinh / Phạm Văn Điển (chủ biên),...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 216 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TK21770-TK21772, TRB0005, TRB0006
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 30 |  | Thiết kế hệ thống đo, giám sát và điều khiển nhiệt độ văn phòng sử dụng vi xử lý AVR / Nguyễn Thành Nam; GVHD: Hoàng Sơn . - 2011. - 47 tr.  ;  29 cm. +   Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7923
 Chỉ số phân loại: 631
 |