1 | | Ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng NAA đến khả năng ra rễ của hom Phi Lao/ Nguyễn Thanh Thủy; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 1996. - 35 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
2 | | Bước đầu đánh giá khả năng thích nghi của một số giống cao su tại huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Trần Thị Hằng Nga; GVHD: Đỗ Anh Tuân . - 2011. - 67 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1471, THS3527 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | | Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của ABT1 tới khả năng ra rễ của hom Phi lao/ Phạm Quang Thành; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 1996. - 35 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | | Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm hình thái, sinh thái và khả năng nhân giống bằng hom loài Trà Hoa Vàng Tam Đảo (Camellia Petelotii (Merrill) Sealy) / Đỗ Đình Tiến; GVHD:Ngô Quang Đê . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 83tr Thông tin xếp giá: THS08000103, THS08000662 Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | | Bước đầu nghiên cứu ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô và tế bảo để nhân giống nhanh Bạch đàn/ Dương Tiến Đức; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 1995. - 43 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Bước đầu thử nghiệm giống tre luồng bằng phương pháp nuôi cấy mô và tế bào/ Đồng Thanh Hải; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 1995. - 34 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | | Chọn giống và nhân giống vật nuôi / Văn Lệ Hằng (chủ biên), Nguyễn Văn Thiện . - . - Hà Nội : Giáo dục, 2010. - 151 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: GT17471-GT17480 Chỉ số phân loại: 636 |
8 | | Chọn lọc cây trội và xây dựng vườn giống keo lá liềm (Acacia Crassicarpa) tại Thừa Thiên Huế và Ba Vì - Hà Nội. / Nguyễn Thuận Phước; GVHD: Nguyễn Việt Cường . - 2010. - 67 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: THS1121 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Đánh giá nguồn gen IRRDB 81 trong chọn tạo giống cao su kháng bệnh phấn trắng. / Lại Văn Lâm, Lê Mậu Tuý, Lê Hoàng Ngọc Anh . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008. - Số 9. - tr.26 - 29 Thông tin xếp giá: BT0109 |
10 | | Đánh giá sinh trưởng của các giống tiến bộ kỹ thuật Bạch đàn lai UP (Eucalyptus urophylla x Eucalyptus pellita) và Bạch đàn Urô tại vùng Bắc Trung bộ và Tây Bắc bộ / Đỗ Hữu Sơn,...[và những người khác]; Người phản biện: Hà Văn Huân . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 14 . - tr.106 - 110 Thông tin xếp giá: BT4280 |
11 | | Đánh giá sinh trưởng của các mô hình cao su trồng bằng các loại giống khác nhau, tại huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Nguyễn Văn Đạt; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 2017. - 78 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4265 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Đặc điểm vật hậu và hạt giống cây rừng Việt Nam = Phenological and seed characteristics of Vietnam forest trees / Nguyễn Đức Tố Lưu (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2004. - 109 tr. : Hình ảnh ; 26 cm Thông tin xếp giá: TK24136 Chỉ số phân loại: 634.956 |
13 | | Giáo trình giống vật nuôi / Văn Lệ Hằng . - . - Hà Nội : Giáo dục, 2007. - 167 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: GT17463-GT17465 Chỉ số phân loại: 636 |
14 | | Góp phần đánh giá việc xây dựng vườn giống vô tính Thông nhựa tại trạm giống lâm nghiệp Phú Định thuộc Xí nghiệp giống lâm nghiệp Bình Trị Thiên / Nguyễn Hữu Hiếu; GVHD: Dương Mộng Hùng . - Hà Tây: ĐHLN, 1996. - 30 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Hiệu quả thực hiện quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp / Nguyễn Xuân Liệu, Trần Văn Định . - 2008. - Tr.7-17 //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008. - Số đặc san (Tháng 12/2008) Thông tin xếp giá: BT0026 |
16 | | Hỏi đáp về pháp lệnh giống vật nuôi và pháp lệnh giống cây trồng/ Trần Văn Chung (b.s) . - Thanh Hóa : Nxb Thanh Hóa, 2006. - 99tr. ; 19cm( Tủ sách Pháp luật ) Thông tin xếp giá: PL0110, TK08003657-TK08003661, TK08003663-TK08003666, TK08004962, TK08004963, TK09008228, TK09008229, TK09010136-TK09010138 Chỉ số phân loại: 346.04 |
17 | | Kết quả nghiên cứu chọn tạo dòng Lan lai Dendrobium BCH424-1 / Phan Diễm Quỳnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thị Kim Lý . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 3+4.- tr 51 - 58 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
18 | | Khảo sát đặc điểm nông sinh học của một số giống lúa địa phương vụ xuân 2017 tại Quốc Oai - Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Sỹ Thị Nga; GVHD: Bùi Thị Cúc . - 2017. - 42 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12396 Chỉ số phân loại: 630 |
19 | | Kỷ yếu hội nghị khoa học công nghệ lâm nghiệp Miền Trung / Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2012. - 459 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TK21093 Chỉ số phân loại: 634.909597 |
20 | | Kỹ thuật nhân giống cây rừng : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp/ Dương Mộng Hùng . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2005. - 128 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09003045-GT09003064, GT14425-GT14427, GT14429, GT14430, MV24502-MV24540, MV25151-MV25188, TRB0046 Chỉ số phân loại: 631.5 |
21 | | Kỹ thuật trồng các giống cây trồng mới năng suất cao/ Trần Như Nguyện . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1995. - 256 tr.; 21 cm Thông tin xếp giá: TK19876 Chỉ số phân loại: 633.1 |
22 | | Nghiên cứu cải thiện giống keo tai tượng tại vùng nguyên liệu giấy / Huỳnh Đức Nhân, Nguyễn Quang Đức . - 2008. - Tr. 46-48 //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008. - Số đặc san (Tháng 12/2008) Thông tin xếp giá: BT0112 |
23 | | Nghiên cứu chọn giống và nhân giống cây Giổi Xanh (Michelia mediocrs Dandy) nhằm phục vụ xây dựng rừng giống và vườn giống / Tạ Minh Quang; GVHD: Nguyễn Huy Sơn . - 2011. - 84 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: THS1297 Chỉ số phân loại: 634.9 |
24 | | Nghiên cứu đặc điểm biến dị, khả năng di truyền về sinh trưởng và chất lượng của keo tai tượng (Acacia mangium Willd) trong vườn giống thế hệ hai và khảo nghiệm giống tại miền Bắc Việt Nam / Nguyễn Quốc Toản; GVHD: Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên . - 2012. - 55 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1664 Chỉ số phân loại: 634.9 |
25 | | Nghiên cứu đặc điểm hình thái, sinh thái và khả năng nhân giống bằng hom một số loài Đỗ Quyên tại vườn Quốc gia Tam Đảo / Đặng Văn Hà; GVHD: Ngô Quang Đê . - Hà tây : ĐHLN, 2002. - 71tr Thông tin xếp giá: THS08000150 Chỉ số phân loại: 634.9 |
26 | | Nghiên cứu một số cơ sở khoa học để xây dựng rừng giống và vườn giống hữu tính loài cây Sồi phảng (Lithocarpus fissus (Champ.ex Benth.) A.Camus) tại huyện Hoành Bồ, Quảng Ninh : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Trương Tuấn Anh; GVHD: Nguyễn Huy Sơn . - 2012. - 83 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1835 Chỉ số phân loại: 634.9 |
27 | | Nghiên cứu một số đặc điểm biến dị của Keo Acacia Manguim làm cơ sở chọn xuất xứ keo này ở Ba Vì - Hà Tây/ Nguyễn Đức Thế; GVHD: Kiều Văn Thịnh . - 1996. - 37 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
28 | | Nghiên cứu một số đặc điểm biến dị ở Thông đuôi ngựa (Pinus Massoniana Lamb) tại Tam Đảo - Vĩnh Phú làm cơ sở cho công tác chọn giống/ Nguyễn Văn Dẻo; GVHD: Hồ Văn Giảng . - 1998. - 43 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
29 | | Nghiên cứu nhằm đề xuất những kiến nghị cho việc sử dụng hiệu quả các giống loài động thực vật tại thôn Đìa Mối xã An Sinh Đông Triều/ Đỗ Đình Trọng; GVHD: Vương Văn Quỳnh . - 1998. - 43 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 333.7 |
30 | | Nghiên cứu xác định giống và kỹ thuật canh tác cây Cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản tại tỉnh Lai Châu / Trần Văn Hùng; GVHD: Lê Quốc Doanh . - 2010. - 76 tr Thông tin xếp giá: THS1264 Chỉ số phân loại: 634.9 |