KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  63  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bảo vệ đa dạng sinh học hệ thực vật vừng hồ thủy điện Sơn La. / Trần Lê . - 1996. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1996 . - Số 10. - tr 28 - 30
  • Thông tin xếp giá: BT1391
  • 2Boeica clarkei Hareesh, L. Wu, A. Joe & M. Sabu (Gesneriaceae) một loài ghi nhận mới cho hệ thực vật Việt Nam / Bùi Hồng Quang,...[và những người khác]; Người phản biện: Đỗ Thị Xuyến . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 13.- tr 102- 105
  • Thông tin xếp giá: BT4894
  • 3Bổ sung loài cây thuốc Bại tượng nhị đơn (Patrinia monandra C. B. Clarke) cho khu hệ thực vật Việt Nam / Phạm Ngọc Khánh,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 05.- tr 72 - 75
  • Thông tin xếp giá: BT5048
  • 4Bổ sung loài Việt quất yên tử - Vaccinium craspedotum sleumer (họ Đỗ quyên - Ericaceae) cho hệ thực vật Việt Nam / Hoàng Văn Sâm, Phan Thanh Lâm, Nguyễn Thị Thoa; Người phản biện: Đỗ Thị Xuyến . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016 . Số 6. - tr.152 - 155
  • Thông tin xếp giá: BT3831
  • 5Bước đầu đánh giá tính đa dạng của hệ thực vật rừng đặc dụng An Toàn ở tỉnh Bình Định. / Phan Hoài Vỹ, Nguyễn Nghĩa Thìn; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2011. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp : Kết quả NCKH QLTNR&MT. - Năm 2011. - Số 22. - tr. 84 - 87
  • Thông tin xếp giá: BT1824
  • 6Bước đầu nghiên cứu tính đa dạng của hệ thực vật bậc cao có mạch tại xã Côn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường. Mã số: 302 / Phạm Vinh Hạnh; GVHD: Phạm Thanh Hà . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 51 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006493
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 7Cau chuột a đang (Pinanga adangensis Ridl.) thuộc họ Cau (Arecaceae) - loài bổ sung cho khu hệ thực vật Việt Nam tại vườn quốc gia Phú Quốc / Nguyễn Quốc Dựng,...[và những người khác] . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 1 . - tr. 89 - 93
  • Thông tin xếp giá: BT4171
  • 8Dẫn liệu bổ sung cho khu hệ thực vật của khu bảo tồn thiên nhiên Mường La, tỉnh Sơn La / Phạm Thành Trang,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 2 . - tr.108 - 114
  • Thông tin xếp giá: BT3811
  • 9Đa dạng hệ thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông, Quảng Trị / Nguyễn Long; GVHD: Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 66 tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000377, THS08000553
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Đa dạng hệ thực vật ở khu du lịch sinh thái Gáo Giồng, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp / Phạm Thị Thanh Mai; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 10 . - tr.149 - 156
  • Thông tin xếp giá: BT4253
  • 11Đa dạng hệ thực vật tại khu bảo tồn các loài hạt trần quý hiếm Nam Động, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa. / Phạm Thị Hạnh, Nguyễn Văn Dũng, Mai Hữu Phúc; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2014. - //Tạp chí NN& PTNT - Chuyên đề 50 năm trường Đại học Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số chuyên đề tháng 11/2014. - tr. 124 - 129
  • Thông tin xếp giá: BT3201
  • 12Đa dạng nguồn tài nguyên cây có ích hệ thực vật Bắc Trung Bộ / Trần Thế Liên, Nguyễn Nghĩa Thìn, Vũ Anh Tài . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 16. - tr. 71
  • Thông tin xếp giá: BT1072
  • 13Đánh giá tính đa dạng hệ thực vật bậc cao có mạch vùng đệm Vườn Quốc gia Vũ Quang - Hà Tĩnh / Đỗ Ngọc Đài, Phan Thị Thúy Hà . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008. - Số 5. - tr. 105-108
  • Thông tin xếp giá: BT0077
  • 14Đánh giá tính đa dạng phân loại hệ thực vật Vườn Quốc gia Bạch mã / Huỳnh Văn Kéo, Lê Doãn Anh . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2000. - Số 11+12 . - tr.27 - 30
  • Thông tin xếp giá: BT0877
  • 15Đánh giá tính đa dạng về yếu tố địa lý hệ thực vật tỉnh Hà Giang : [Bài trích] / Vũ Anh Tài; Người phản biện: Nguyễn Thế Hưng . - 2014. - //Tạp chí Rừng & Môi trường. - Năm 2014. Số 63 + 64 . - tr. 18 - 21
  • Thông tin xếp giá: BT2985
  • 16Đặc điểm hệ thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu Phước Bửu, tỉnh Ba Rịa - Vũng Tàu / Hoàng Văn Sâm, Nguyễn Văn Quyết; Người phản biện: Nguyễn Văn Dư . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 8. - tr. 85 - 89
  • Thông tin xếp giá: BT1985
  • 17Đặc điểm hệ thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng, tỉnh Quảng Ninh / Dương Trung Hiếu, Cấn Kim Hưng, Hoàng Văn Sâm . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 3.- tr 76 - 83
  • Thông tin xếp giá: BT4671
  • 18Đặc điểm hệ thực vật tại khu rừng phòng hộ xã Tùng Vài, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang / Lê Văn Phúc, Nguyễn Thị Thoa, Nguyễn Bá Ngọc; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số tháng 11 (Chuyên đề: Phát triển nông nghiệp bền vững khu vực Trung du - miền núi phía Bắc).- tr 154 - 159
  • Thông tin xếp giá: BT4813
  • 19Hệ thực vật và đa dạng loài: Flora and species diversity / Nguyễn Nghĩa Thìn . - H. : ĐH Quốc gia HN, 2004. - 146tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: TK08001525-TK08001534, TK08004261-TK08004268
  • Chỉ số phân loại: 580
  • 20Impatiens parvisepala (Balsaminaceae): Một loài bóng nước mới cho khu hệ thực vật Việt Nam = Impatiens parvisepala (Balsaminaceae): A newly recorded from Vietnam / Hoàng Thanh Sơn,...[và những người khác]: người thẩm định: Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 4. - tr.4018 - 4020
  • Thông tin xếp giá: BT3564
  • 21Kết quả nghiên cứu đa dạng hệ thực vật ở Vườn quốc gia Hoàng Liên / Nguyễn Quốc Trị, Vũ Anh Tài, Nguyễn Nghĩa Thìn . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008 . - Số 2.- tr. 91 - 94
  • Thông tin xếp giá: BT0041
  • 22Lan hài Việt Nam : Với phần giới thiệu về hệ thực vật Việt Nam / Leonid Averyanov,...[và những người khác] . - Hà Nội : Giao thông Vận tải, 2004. - xi, 308 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK24867
  • Chỉ số phân loại: 584
  • 23Một loài và một thứ thuộc chi giổi ( Magnoliaceae: Michelia L.) được bổ sung chính thức cho hệ thực vật Viêt Nam. / Vũ Quang Nam, Xia Nian He . - 2010. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 4. - tr 1576 - 1583
  • Thông tin xếp giá: BT1230
  • 24Một số biện pháp kỹ thuật lâm sinh nhằm duy trì tính bền vững hệ khu thực vật tại khu di tích Côn Sơn - Chí Linh - Hải Dương / Mạc Văn Khang; GVHD: Ngô Quang Đê . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 49tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005926
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 25Một số dẫn liệu về khu hệ thực vật bậc cao có mạch trên núi đá vôi vườn Quốc gia Bến En, Thanh Hóa. / Đỗ Ngọc Đài, Phạm Hồng Ban . - . - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2007 . - Số 1. - tr. 67 - 68
  • Thông tin xếp giá: BT0126
  • 26Một số đặc điểm cơ bản của hệ thực vật Việt Nam = Some basic characters of Vietnam flora/ Lê Trần Chấn (chủ biên),... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Khoa học Kỹ thuật, 1999. - 307 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK14549, TK15383, TK15384, TK15441-TK15445, TK17917, TK19944, TK19945
  • Chỉ số phân loại: 581.9597
  • 27Nghiên cứu bảo tồn hệ thực vật tại khu dự trữ thiên nhiên Hữu Liên, tỉnh Lạng Sơn / Nguyễn Quang Hòa; GVHD: Hoàng Văn Sâm . - 2015. - 72 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2948
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 28Nghiên cứu bảo tồn hệ thực vật tại khu rừng quốc gia Yên Tử - tỉnh Quảng Ninh / Bùi Thanh Sơn; GVHD: Vũ Quang Nam . - 2015. - 54 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2941
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 29Nghiên cứu đăc điểm hệ thực vật tại xã Tân Lập, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La : Khóa luận tốt nghiệp / Lý Thanh Thanh; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2019. - vi,52 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13661
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 30Nghiên cứu đặc điểm của hệ thực vật núi đá vôi tại xã Đồng Yên - Huyện Bắc Quang - Tỉnh Hà Giang : Khóa luận tốt nghiệp / Hà Thị Sim; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2016. - 50 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11605
  • Chỉ số phân loại: 333.7