1 | | Chăn nuôi Việt Nam trong bối cảnh hội nhập khó khăn và giải pháp / Võ Thị Phương Nhung, Đỗ Thị Thúy Hằng . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2017 . Số 3. - tr.174 - 180 Thông tin xếp giá: BT3999 |
2 | | Khu vực mậu dịch tự do ASEAN và tiến trình hội nhập của Việt Nam / Nguyễn Xuân Thắng . - . - Hà Nội : Thống kê, 1999. - 243 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK17876-TK17878 Chỉ số phân loại: 337.597 |
3 | | Lao động Việt Nam trước yêu cầu hội nhập cộng đồng kinh tế Asean (AEC) / Trần Văn Hùng . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2017 . Số 3. - tr.139 - 146 Thông tin xếp giá: BT3995 |
4 | | Lợi thế, khó khăn và đề xuất cạnh tranh hàng hóa lâm sản Việt Nam khi mở cửa hội nhập/ Hoàng Sỹ Động . - 2001. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2001. Số 1. - tr.26 - 27 Thông tin xếp giá: BT2694 |
5 | | Một số vấn đề về sự phát triển của các nước ASEAN/ Vũ Dương Ninh . - H. : Chính trị Quốc gia, 1993. - 63tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09008241 Chỉ số phân loại: 320.09959 |
6 | | Phát triển nông nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập / Bùi Thị Minh Nguyệt, Trần Văn Hùng; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuấn . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016. Số 4.- tr.142 - 151 Thông tin xếp giá: BT3694 |
7 | | Thế giới và hội nhập : Ấn phẩm phụ báo Nông thôn ngày nay . - 40 tr Thông tin xếp giá: B0099 |
8 | | Thương vụ Việt Nam tự tin hội nhập / Bộ công thương . - Hà Nội : [KNXB], 2018. - 183 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK24800 Chỉ số phân loại: 332.609597 |
9 | | Tiến tới một ASEAN hòa bình, ổn định và phát triển bền vững / Nguyễn Duy Quý . - . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2001. - 466 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: TK18397, TK18398 Chỉ số phân loại: 337.1 |
10 | | Toàn cầu hóa kinh tế và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam / Ngô Văn Điểm . - H : Nxb Chính trị quốc gia, 2004. - 154 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09008035-TK09008037 Chỉ số phân loại: 337 |