1 | ![](images\unsaved.gif) | Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề suất giải pháp phát triển hệ thống cây xanh nội thành Hà Nội / Nguyễn Thị Mai; GVHD: Lê Đồng Tấn . - 2009. - 68 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: THS1045 Chỉ số phân loại: 634.9 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Số liệu hiện trạng rừng năm 2017 / Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn . - Hà Nội : Xây dựng, 2018. - 530 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TK25137 Chỉ số phân loại: 634.9021 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Sử dụng ảnh vệ tinh (SPOT6) xây dựng bản đồ hiện trạng rừng tỉnh Bình Thuận / Đỗ Văn Thông; Người phản biện: Phùng Văn Khoa . - 2018. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2018. Số 2. - tr.132 - 140 Thông tin xếp giá: BT4113 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Ứng dụng công nghệ không gian địa lý trong xây dựng bản đồ hiện trạng rừng tại xã Quảng Sơn, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh / Đào Thanh Hoàng; GVHD: Trần, Quang Bảo . - 2015. - 69 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2937 Chỉ số phân loại: 333.7 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) và ảnh vệ tinh có độ phân giải cao để xây dựng bản đồ hiện trạng rừng tại lưu vực Sơn Diệm, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh. / Mai Thị Hoa; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - 2013. - 50 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV9221 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Ứng dụng tư liệu viễn thám thành lập bản đồ hiện trạng phục vụ công tác kiểm kê tài nguyên rừng tại huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tỉnh : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Trần Thị Hồng Thắm; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2012. - 82 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1825, THS3615 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Xác định diện tích rừng bị mất bằng ảnh Google earth - thử nghiệm tại xã Nâm N' Jang - huyện Đắk Sông - tỉnh Đắk Nông : [Bài trích] / Phạm Văn Duẩn, Vũ Thị Thìn; Người phản biện: Phùng Văn Khoa . - 2014. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 3. - tr. 47 - 55 Thông tin xếp giá: BT3077 |