KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  72  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bảo tồn và phát triển các làng nghề trong quá trình công nghiệp hóa / Dương Bá Phượng . - . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2001. - 240 tr. ; 20 cm
  • Thông tin xếp giá: TK19508
  • Chỉ số phân loại: 338.09597
  • 2Bước đầu áp dụng phương pháp định giá ngẫu nhiên (CVM) để giảm thiểu ô nhiễm môi trường do hoạt động sản xuất gốm gây ra tại làng nghề Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội / Lê, Thị Thu Hiền; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2008. - 64 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005705
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 3Bước đầu đánh giá khả năng xử lý nước thải làng nghề sản xuất bún và bánh đa bởi Bacillus licheniformis và Bacillus subtilis / Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Lê Thị Quỳnh Chi, Vũ Thị Huyền; Người phản biện: Lê Như Kiểu . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 10.- tr 77 - 85
  • Thông tin xếp giá: BT4972
  • 4Các giải pháp phát triên bền vững làng nghề mây tre đan Phú Nghĩa Chương Mỹ - Hà Nội / Lê Thị Thu Hiền; GVHD: Nguyễn Quang Hà . - 2011. - 111 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1336
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 5Cụm làng nghề ở Hà Nội: Một số thực trạng và giải pháp / Nguyễn Xuân Hoản, Phạm Thị Mỹ Dung; Người phản biện: Dương Ngọc Thí . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 16.- tr 110 - 118
  • Thông tin xếp giá: BT4721
  • 6Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động sản xuất mây tre đan tới môi trường nước mặt tại làng nghề Phú Vinh - Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Nội : Chuyên ngành: Khoa học môi trường. Mã số: 306 / Trần Thị Bé; GVHD: Đinh Quốc Cường . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 61 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006565
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 7Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động tái chế sắt thép tới môi trường nước tại làng nghề Da Hội, xã Châu Khê, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh / Nguyễn Thị Anh Đào; GVHD: Phí Thị Hải Ninh . - 2014. - 51 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9497
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 8Đánh giá hiện trạng môi trường nước tại làng nghề bún Phong Lộc, phường Cửa Nam, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Thị Thúy Dịu; GVHD: Nguyễn Thị Bích Hảo . - 2017. - 63 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13142
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 9Đánh giá hiện trạng nước thải đề xuất một giải pháp xử lý nước thải tại làng nghề sản xuất tinh bột dương liễu - Hoài Đức - Hà Tây / GVHD: Đinh Quốc Cường . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 56tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005973
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 10Đánh giá tác động của hoạt động chế biến nông sản đến môi trường nước tại làng nghề xã Minh Khai - Hoài Đức - Hà Nội : Chuyên ngành: Khoa học môi trường. Mã số: 306 / Chu Thị Vinh; GVHD: Trần Thị Hương . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 59 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006539
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 11Đánh giá tác động của hoạt động sản xuất dệt nhuộm đến môi trường nước tại làng nghề Phùng Xá huyện Mỹ Đức - Hà Tây / GVHD: Trần Thị Hương . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 56tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005984
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 12Đánh giá thực trạng phát triển làng nghề sản xuất đá mỹ nghệ xã Hải Lựu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc / Phạm Xuân Bách; GVHD: Trịnh Quang Thoại . - 2011. - 59 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7618
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 13Đề xuất mô hình xử lý nước thải quy mô hộ gia đình cho làng nghề sản xuất bánh kẹo xã Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Vũ Thị Thủy; GVHD: Phí Thị Hải Ninh . - 2014. - 54 tr
  • Thông tin xếp giá: LV9441
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 14Giải pháp bảo tồn và phát triển làng nghề dệt lụa Vạn Phúc, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội / Nguyễn Tiến Quyết; GVHD: Đỗ Đức Bảo . - 2014. - 112 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2480, THS3990
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 15Giải pháp bảo tồn và phát triển làng nghề truyền thống huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội / Nguyễn Thái Học; GVHD: Đỗ Đức Bảo . - 2014. - 92 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2540, THS3934
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 16Giải pháp nâng cao sự hài lòng của du khách nội địa về chất lượng dịch vụ du lịch làng nghề tại Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế nông nghiệp / Đỗ Tiến Hùng; GVHD: Lê Đình Hải . - 2018. - vii, 98 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4536
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 17Giải pháp phát triển bền vững các làng nghề trên địa bàn huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội : Luận văn thạc sỹ kinh tế / Doãn Mạnh Trung; GVHD: Trần Văn Đức . - 2014. - 97 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2685, THS3356
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 18Giải pháp phát triển bền vững làng nghề đúc đồng truyền thống tại huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định : Luận văn Thạc sỹ / Đinh Ngọc Duẩn; GVHD: Nguyễn Văn Hợp . - 2016. - 129 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4035
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 19Giải pháp phát triển làng nghề dệt may tại huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Quản lý kinh tế / Trần Minh Hải; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2019. - vii,87 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4687
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 20Giải pháp phát triển làng nghề sản xuất chiếu cói tại xã Nga Tiến - huyện Nga Sơn - tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Đinh Thị Giang; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2017. - 62 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12292
  • Chỉ số phân loại: 330
  • 21Giải pháp phát triển sản xuất MTĐ tại các làng nghề trên địa bàn huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Trần Văn Điệp; GVHD: Lê Minh Chính . - 2016. - 117 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3088
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 22Giải pháp phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm làng nghề mây tre đan trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ / Đỗ Thị Thanh; GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2017. - 98 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4112
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 23Giải pháp tạo việc làm cho lao động tại các làng nghề trên địa bàn huyện Chương Mỹ - thành phố Hà Nội / Nguyễn Thị Nhung; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2014. - 113 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2571, THS3900
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 24Hiện trạng và giải pháp xử lý ô nhiễm Crom trong môi trường nước mặt tại làng nghề sản xuất hàng mã Đạo Tú, xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh. / Dương Thị Bích Ngọc, Trần Thị Lý; Người phản biện:Bế Minh Châu . - 2012. - //Thông tin khoa học lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số tháng 10 . - tr. 49 - 54
  • Thông tin xếp giá: BT2123
  • 25Làng nghề phố nghề Thăng Long - Hà Nội trên đường phát triển / Vũ Quốc Tuấn chủ biên, Nguyễn Vi Khải, Bùi Văn Vượng . - . - Hà Nội , 2010. - 387 tr. ; 23 cm( Tủ sách Thăng Long 1000 năm )
  • Thông tin xếp giá: VL0768
  • Chỉ số phân loại: 680.0959731
  • 26Một số giải pháp đề xuất nhằm ổn định thị trường cung cấp nguyên vật liệu đầu vào cho làng nghề Mây Tre Giang đan xuất khẩu tại Lan Điền Lâm Diền Chương Mỹ Hà Tây/ Lê Xuân Thực; GVHD: Đinh Đức Thuận . - 2004. - 63 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001398
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 27Một số giải pháp khôi phục và phát triển các làng nghề ở huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang / Nguyễn Thị Hoàng Anh; GVHD: Trần Thị Thu Thủy . - 2014. - 110 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2413, THS3919
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 28Một số giải pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường làng nghề dệt nhuộm Vạn Phúc - Hà Đông - Hà Nội / Vũ Thị Thảo; GVHD: Trần Thị Tuyết . - 2012. - 64 tr
  • Thông tin xếp giá: LV8135
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 29Một số ý kiến đề xuất nhằm áp dụng chế độ kế toán trong công tác hạch toán kinh doanh cho các hộ nghề mộc tại làng nghề Hữu Bằng Thạch Thất Hà Tây/ Đỗ Thị Hạnh; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2002. - 66 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001726
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 30Mười giá trị văn hóa tiêu biểu Thăng Long - Hà Nội: Làng nghề, Phố nghề / Nguyễn Viết Chức (Chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2019. - 88 tr. ; 24 cm( (Tủ sách Thăng Long 1000 năm) )
  • Thông tin xếp giá: FSC0067, TK24015
  • Chỉ số phân loại: 680.0959731