1 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của các yếu tố lập địa đến khả năng lưu trữ các bon ở các kiểu rừng khác nhau tại khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai / Nguyễn Văn Thịnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Xuân Tuấn . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 111 - 121 Thông tin xếp giá: BT5159 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của lập địa đến sinh trưởng cây mây nếp ( Calamus tetradactylus Hance) tại Lương Sơn Hòa Bình./ Triệu Thái Hưng, Phạm Quang Tuyến, Lê Hồng Liên; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm2011. - Số23 . - tr 93 - 98 Thông tin xếp giá: BT1899 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của phương thức trồng, mật độ và tuổi lâm phần đến tăng trưởng loài cây trồng rừng ngập mặn tỉnh Thái Bình / Lê Đức Thắng,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Xuân Trường . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 16.- tr 125 - 134 Thông tin xếp giá: BT4999 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Bước đầu phân loại lập địa và đánh giá khả năng sinh trưởng, chất lượng rừng trồng ngập mặn ven biển tỉnh Thái Bình / Đỗ Quý Mạnh, Bùi Thế Đồi . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 1 . - tr. 53 - 59 Thông tin xếp giá: BT4167 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá tiềm năng lập địa tỉnh Bình Phước = Assessing the site condition potential of Binh Phuoc province. / Trần Quốc Hoàn, ... [và những người khác]; Người thẩm định: Ngô Đình Quế . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số3 . - tr. 2879 - 2884 Thông tin xếp giá: BT2852 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá và phân cấp lập địa rừng phục hồi sau khai thác kiệt vùng Đông Nam Bộ / Ngô Út, Trần Văn Con; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 9. - tr. 92 - 96 Thông tin xếp giá: BT0240 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Khả năng sinh trưởng trên một số lập địa và tiềm năng bột giấy của một số giống bạch đàn lai. / Lê Đình Khả, Hoàng Quốc Lâm, Nguyễn Việt Cường . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 1 . - tr 73 - 74 Thông tin xếp giá: BT0816 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Lập bản đồ phân vùng điều kiện lập địa thích hợp của cây Dầu rái tại tỉnh Bình Phước / Trần Quốc Hoàn, Phùng Văn Khoa, Vương Văn Quỳnh; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2013. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 2. - tr. 31-35 Thông tin xếp giá: BT2718 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Lập địa và vùng trồng thích hợp loài Bách tán Đài Loan (Taiwnia cryptomerioides Hayyta) tại khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên, Văn Bàn, Lào Cai / Nguyễn Trọng Bình, Đỗ Anh Tuân; Người phản biện: Ngô Quang Đê . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 10/2015. - tr.119-123 Thông tin xếp giá: BT3372 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Lựa chọn lập địa cho trồng rừng gỗ lớn nhằm đạt giá trị và hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường / Ngô Đình Quế, Lê Đức Thắng; Người thẩm định: Võ Đại Hải . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 1/2015. - tr.3708-3716 Thông tin xếp giá: BT3341 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Năng suất rừng trồng Keo lai ở vùng Đông Nam Bộ và những vấn đề kỹ thuật - lập địa cần quan tâm / Phạm Thế Dũng, Phạm Viết Tùng, Ngô Văn Ngọc . - 2004. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2004. Số 2/2004. - tr.2-7 Thông tin xếp giá: BT3276 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đánh giá sự sinh trưởng của rừng Cao su đã trồng trên các dạng lập địa khác nhau tại Nông lâm trường Cao su Tuy Đức - huyện Tuy Đức - tỉnh Đăk Nông : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Trương Quang Hương; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2013. - 88 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2301 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm hình thái, sinh thái, khả năng thích nghi và lựa chọn lập địa thích hợp để gây trồng loài Bần không cánh (Sonneratia apetala Buch - Ham ) có xuất xứ từ Myanmar tại VQG Xuân Thủy, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định / Lương Thị Mai Hương; GVHD: Vũ Đại Dương . - 2015. - 50 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10826 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu phát triển phần mềm đánh giá hiệu quả kinh tế rừng trồng trên điều kiện lập địa tỉnh Bình Phước / Trần Quốc Hoàn, Trần Quang Bảo; Người phản biện: Phạm Mạnh Cường . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 2016 . - tr.48 - 53 Thông tin xếp giá: BT3801 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu xác định các điều kiện lập địa thích hợp trồng rừng luồng ở huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ : [Luận văn Thạc sỹ KH Lâm nghiệp] / Nguyễn Văn Hiên; GVHD: Ngô Đình Quế . - 2013. - 93 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS2084 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu xác định chỉ số sinh trưởng của cây Dầu Rái (Dipterocarpus alatus) trên một số dạng lập địa ở tỉnh Bình Phướng / Trần Quốc Hoàn, Phùng Văn Khoa, Vương Văn Quỳnh; Người thẩm định: Ngô Đình Quế . - 2013. - //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 2. - tr 2739-2753 Thông tin xếp giá: BT2789 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu xác định điều kiện lập địa trồng rừng Keo tai tượng cung cấp gỗ lớn tại tỉnh Yên Bái / Tạ Văn Hân; GVHD: Phạm Thị Hạnh . - 2015. - 54 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10810 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Sơ bộ nghiên cứu sinh trưởng của loài Mỡ trồng trên các điều kiện lập địa khác nhau độ dầy tầng đất khác nhau tại Lâm trường Hữu Lung Lạng Sơn/ Hoàng Thị Anh; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1998. - 29 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Ứng dụng lập địa trong lâm nghiệp : Giáo trình đào tạo sau đại học / Ngô Đình Quế, Nguyễn Xuân Quát . - . - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2012. - 108 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT20462-GT20471, MV27001-MV27144, MV27146, MV27147, MV27149-MV27250, TRB0035, TRB0036 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Xây dựng lưới cơ sở dữ liệu lập địa tỉnh Bình Phước / Trần Quốc Hoàn, Phùng Văn Khoa; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. - Số 5. - tr.94 - 99 Thông tin xếp giá: BT2221 |