KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  8  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa : Luận văn thạc sỹ kinh tế / Trần Ngọc Chinh; GVHD: Lê Minh Chính . - 2017. - 97 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4170
  • Chỉ số phân loại: 330
  • 2Giải pháp phát triển sinh kế bền vững của đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Lang Chánh - tỉnh Thanh Hóa / Hà Ngọc Thái; GVHD: Lê Minh Chính . - 2015. - 116 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3019
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 3Lập biểu trọng lượng cây luồng tại lâm trường luồng Lang Chánh Thanh Hoá/ Phạm Văn Diệp; GVHD: Ngô Kim Khôi . - 2002. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003051
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Nghiên cứu biện pháp phòng trừ bệnh phấn trắng trên cây keo tai tượng (Acacia manggium Willd) tại vườn ươm hạt kiểm lâm huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa : Luận văn Thạc sỹ Quản lý tài nguyên rừng / Nguyễn Đăng Quy; GVHD: Nguyễn Thành Tuấn . - 2018. - vi, 57 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4568
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 5Nghiên cứu đặc điểm phân bố của một số nhân tố điều tra rừng luồng trồng thuần loài tại lâm trường luồng Lang Chánh Thanh Hoá/ Nguyễn Văn Bắc; GVHD: Ngô Kim Khôi . - 2002. - 41 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003054
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Nghiên cứu một số quy luật tương quan giữa các nhân tố điều tra rừng luồng huyện Lang Chánh Thanh Hoá/ Nguyễn Thị Kim Duyên; GVHD: Ngô Kim Khôi . - 2002. - 52 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003053
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 7Nghiên cứu sinh trưởng của rừng trồng Luồng ( Dendrocalamus barbatus Hsueh. et.E.Z.Li) tại Lang Chánh - Thanh Hóa / Đỗ Văn Nghĩa; GVHD: Lê Xuân Trường . - 2015. - 50 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10831, LV10832
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 8Việc làm và giải quyết việc làm cho lao động nữ trên địa bàn huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Vũ Thị Thanh Mai; GVHD: Lê Đình Hải . - 2018. - 86 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4490
  • Chỉ số phân loại: 330.068