KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  6  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá sinh trưởng của loài Mỡ (Manglietia Glauca BL) được trồng thuần loài đều tuổi ở các mô hình trồng rừng khác nhau tại lâm trường Tân Thành - Hàm Yên - Tuyên Quang/ Bùi Đông Anh; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 1999. - 38 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 2Đánh giá sinh trưởng của loài Mỡ được trồng thuần loài đều tuổi trên các vị trí địa hình khác nhau tại lâm trường Tuyên Bình -Yên Sơn - Tuyên Quang/ Triệu Thị Hà; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 1998. - 37 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 3Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh trưởng của loài Mỡ và một số tính chất của đất dưới tán rừng Mỡ tại lâm trường Văn Yên Yên Bái/ Lê Anh Tuân; GVHD: Bùi Thị Huế . - Hà tây: ĐHLN, 2002. - 46tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003071
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Sơ bộ đánh giá sinh trưởng của loài Mỡ (Manglietia Glauca) trồng thuần loài đều tuổi trên 2 vị trí chân và sườn đỉnh tại lâm trường Bạch Thông Bắc Cạn bước đầu tổng kết kỹ thuật gây trồng loài cây này ở khu vực/ Triệu Đức Vân; GVHD: Phạm Văn Vinh . - 1997. - 37 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 5Sơ bộ nghiên cứu sinh trưởng của loài Mỡ trồng trên các điều kiện lập địa khác nhau độ dầy tầng đất khác nhau tại Lâm trường Hữu Lung Lạng Sơn/ Hoàng Thị Anh; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1998. - 29 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Xây dựng mô hình dự đoán trữ lượng từ mối quan hệ của nó với các nhân tố điều tra lâm phần Mỡ (Manglietia Glauca) trồng tại vùng nguyên liệu giấy/ Lương Thế Dũng; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1999. - 37 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9