1 | | Cần đẩy mạnh công tác nghiên cứu mây, song / Nguyễn Nghĩa Thìn . - 1990. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1990 . - Số2 . - tr.28 - 29 Thông tin xếp giá: BT1469 |
2 | | Giải pháp phát triển sản xuất MTĐ tại các làng nghề trên địa bàn huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Trần Văn Điệp; GVHD: Lê Minh Chính . - 2016. - 117 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3088 Chỉ số phân loại: 338.5 |
3 | | Hiện trạng và giải pháp khai thác, sử dụng tài nguyên song mây ở Quảng Nam / Ninh Khắc Bản . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số19 . - tr.65 - 69 Thông tin xếp giá: BT0329 |
4 | | Hướng dẫn kỹ thuật đan lát mây, tre / Trịnh Quốc Đạt, Tôn Gia Hóa, Nguyễn Văn Trung . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2016. - 96 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK22556-TK22560 Chỉ số phân loại: 684.106 |
5 | | Kết quả khảo nghiệm hiệu lực của một số loại thuốc bảo quản phòng chống nấm mốc cho mây, giang làm hàng thủ công mỹ nghệ / Hoàng Thị Tám . - 2007. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2007 . - Số 4 . - tr. 491 - 495 Thông tin xếp giá: BT1255 |
6 | | Kết quả nghiên cứu phòng chống nấm mốc cho mây, giang phục vụ sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ. / Nguyễn Văn Đức, Hoàng Thị Tám . - 2010. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 4. - tr 1668 - 1673 Thông tin xếp giá: BT1267 |
7 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ thuốc đến khả năng chống mốc cho mây nguyên liệu sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ : Chuyên ngành: Chế biến lâm sản. Mã số: 101 / Nguyễn Thị La; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2009. - 54 tr. ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006206 Chỉ số phân loại: 674 |
8 | | Nghiên cứu chọn giống và biện pháp kỹ thuật trồng thâm canh mây dưới tán rừng tại một số vùng sinh thái khác nhau / Phạm Văn Điển . - 2010. - Thông tin xếp giá: NCKH0229 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Nghiên cứu phát triển giống Mây lá đơn (Calamus simplicifolius) đã được tuyển chọn ở Trung Quốc cho một số tỉnh miền Bắc - Việt Nam / Bùi Văn Thắng . - 2010. - Thông tin xếp giá: NCKH0210, NCKH0211 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Nghiên cứu xác định chế độ tẩy trắng cho Mây, nguyên liệu làm hàng mây tre đan xuất khẩu cho công ty Artex Tiến Động - Thanh Oai - Hà Tây / Phạm Văn Mẫn; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2006. - 51 tr Thông tin xếp giá: LV07000717 Chỉ số phân loại: 674 |
11 | | Nghiên cứu xử lý chống mốc cho mây nguyên liệu sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ / Nguyễn Đức Thành, GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích, Tống Thị Phượng . - 2008. - 44 tr Thông tin xếp giá: LV08005646 Chỉ số phân loại: 674 |
12 | | Nghiên cứu, đánh giá khả năng sử dụng vật liệu song mây trong nội, ngoại thất / Phạm Thị Huyền Trang; GVHD: Trần Văn Chứ . - 2011. - 70 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV7869 Chỉ số phân loại: 729 |
13 | | Phát triển nghề thủ công mỹ nghệ mây, tre, giang đan trên địa bàn huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Lê Ngọc Phong; GVHD: Nguyễn Thị Xuân Hương . - 2020. - vii,103 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5151 Chỉ số phân loại: 330.068 |
14 | | Song mây ở Việt Nam thực trạng và giải pháp phát triển / Nguyễn Minh Thanh . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 11 . - tr.80 - 82 Thông tin xếp giá: BT0275 |
15 | | Tính đa dạng và đặc điểm phân bố của các loài Mây ở lưu vực sông Bồ, tỉnh Thừa Thiên - Huế / Đặng Thái Dương . - 2012. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2012. - Số 6. - tr. 78 - 84 Thông tin xếp giá: BT1959 |
16 | | Tóm tắt quy trình bảo quản mây (Calamus), giang (Maclurochloa) làm hàng thủ công mỹ nghệ. / Hoàng Thị Tám, Nguyễn Văn Đức . - 2010. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm2010 . - Số4 . - tr 1685 - 1687 Thông tin xếp giá: BT1272 |