1 |  | Differential Equations : A Modeling Perspective / Robert L. Borrelli, Courtney S. Coleman . - Preliminary edition. - New York : John Wiley&Sons, 1996. - xv,647 p. ; 28 cm Thông tin xếp giá: NV4572 Chỉ số phân loại: 515.35 |
2 |  | Mô hình hoá các đối tượng trong lòng đất / Phạm Công Khải (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2020. - 157 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK27146 Chỉ số phân loại: 622.14 |
3 |  | Mô hình hoá trong nghiên cứu động lực học máy lâm nghiệp / Lê Trọng Thực . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2006. - Số 23. - tr.84 -85 Thông tin xếp giá: BT0369 |
4 |  | Mô hình hoá và phân tích kết cấu cầu với Midas/Civil. Tập 2, Ứng dụng / Ngô Đăng Quang (chủ biên),...[và những người khác] . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2012. - 237 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK18772-TK18776 Chỉ số phân loại: 624.2 |
5 |  | Mô hình hóa & thiết kế cơ sở sữ liệu / Toby J. Teorey, Trần Đức Quang (dịch) . - . - Tp Hồ Chí Minh : Thống kê, 2002. - 151 tr. ; 23 cm Thông tin xếp giá: TK20991, TK22184 Chỉ số phân loại: 005.74 |
6 |  | Mô hình hóa động thái năng suất, sinh khối và hấp thụ cacbon của rừng keo tai tượng (Acacia mangim Wild) bằng phần mềm động thái 3 - PG / Nguyễn Tuấn Linh; GVHD: Phan Minh Sáng . - 2011. - 62 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1453 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 |  | Mô hình hóa hình học / Nguyễn Hữu Lộc . - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2018. - 358 tr. ; 24 cm Chỉ số phân loại: 516.00113 |
8 |  | Mô hình hóa môi trường / Bùi Tá Long . - Tái bản lần thứ 1, có chỉnh sửa. - TP. Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia, 2014. - 441 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK21884-TK21893 Chỉ số phân loại: 363.7 |
9 |  | Mô hình hóa và dự báo thay đổi sử dụng đất tại Đức Trọng, Lâm Đồng sử dụng hồi quy Logistic : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Nguyễn Hữu Cường, Nguyễn Văn Cương . - 2021. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2021. Số 6.- tr 101 -111 Thông tin xếp giá: BT5447 |
10 |  | Mô hình hóa và mô phỏng bằng máy tính/ Vũ Ngọc Tước . - Hà Nội: Giáo dục, 2001. - ( Tủ sách khoa học kỹ thuật ) Thông tin xếp giá: TK12843, TK12844 Chỉ số phân loại: 003 |
11 |  | Mô hình hóa và phân tích kết cấu cầu với MIDAS/civil. Tập 1 / Ngô Đăng Quang,...[ và những người khác] . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2010. - 322 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK18822-TK18826 Chỉ số phân loại: 624.2 |
12 |  | Mô hình hóa vùng phân bố và ước tính trữ lượng cây Sói rừng (Sarcandra glabra) ở Lâm Đồng : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Lê Văn Sơn,...[và những người khác] . - 2021. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2021. Số 2.- tr 115 - 122 Thông tin xếp giá: BT5326 |
13 |  | Nghiên cứu ứng dụng mô hình hóa để đánh giá chất lượng nước hạ lưu sông Nhuệ : Khóa luận tốt nghiệp / Trịnh Thị Như Quỳnh; GVHD: Lê Phú Tuấn . - 2016. - 57 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11524 Chỉ số phân loại: 363.7 |
14 |  | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý và quy trình phân tích thứ bậc để mô hình hóa ổ sinh thái không gian của Gấu ngựa (Usus thibetanus Cuvier, 1823) tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Đoàn Quốc Vượng, Trần Văn Dũng, Nguyễn Đắc Mạnh; Người phản biện: Lê Xuân Cảnh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 3+4.- tr 230 - 238 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
15 |  | Ứng dụng mô hình hóa thay đổi sử dụng đất nông nghiệp phục vụ quy hoạch sử dụng đất tại huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình / Phạm Quốc Trung,...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Tuấn Hiệp . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 23.- tr 152 - 160 Thông tin xếp giá: BT5029 |