| 1 |  | Đánh giá kết quả thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 và đề xuất quy hoạch xây dựng nông thôn mới cho giai đoạn 2016 - 2020 tại xã Lang Sơn - huyện Hạ Hòa - tỉnh Phú Thọ / Nguyễn Thị Bích Đào; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 2015. - 62 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10096 Chỉ số phân loại: 333 |
| 2 |  | Đẩy mạnh thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tại huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên : Đề án tốt nghiệp trình độ Thạc sĩ định hướng ứng dụng chuyên ngành Quản lý kinh tế / Lù Văn Tuấn; Người hướng dẫn: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2025. - viii, 87 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6687 Chỉ số phân loại: 330.068 |
| 3 |  | Đẩy nhanh tiến độ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình : Đề án tốt nghiệp trình độ Thạc sĩ định hướng ứng dụng chuyên ngành Quản lý kinh tế / Hoàng Thế Việt; Người hướng dẫn: Đinh Phạm Hiền . - 2025. - viii, 70 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 330.068 |
| 4 |  | Đẩy nhanh tiến độ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tại huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Quang Hưng; NHDKH: Nghiêm Thị Thà . - 2023. - vii,108 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6016 Chỉ số phân loại: 330.068 |
| 5 |  | Đẩy nhanh tiến độ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tại huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Hoàng Trung Chinh; NHDKH: Đinh Đức Thuận . - 2023. - vi,93 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6117 Chỉ số phân loại: 330.068 |
| 6 |  | Đẩy nhanh tiến độ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tại huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Luận Cương; NHDKH: Nghiêm Thị Thà . - 2023. - viii, 97 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6033 Chỉ số phân loại: 330.068 |
| 7 |  | Đẩy nhanh tiến độ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo bộ tiêu chí nâng cao ở huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Vũ Thị Hằng; NHDKH: Phạm Ngọc Hương Quỳnh . - 2023. - ix,107 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6075 Chỉ số phân loại: 330.068 |
| 8 |  | Giải pháp đẩy nhanh tiến độ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam : Luận văn thạc sỹ / Nguyễn Thị Ngọc; GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2017. - 108 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4139 Chỉ số phân loại: 330 |
| 9 |  | Hoàn thiện công tác quản lý sử dụng vốn thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh nông thôn : Luận Văn Thạc sỹ / Đỗ Thị Hà; GVHD: Nguyễn Tiến Thao . - 2016. - 78 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4036 Chỉ số phân loại: 338.1 |
| 10 |  | Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Lê Thị Hiền; NHDKH: Nguyễn Tiến Định . - 2023. - ix, 100 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6045 Chỉ số phân loại: 330.068 |
| 11 |  | Phát huy vai trò của người dân trong việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Quách Hương Lam; NHDKH: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2021. - viii,107 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5477 Chỉ số phân loại: 330.068 |
| 12 |  | Quản lý nhà nước trong thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Bùi Hữu Đức; NHDKH: Trần Thị Thu Hà . - 2023. - vii, 96 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6207 Chỉ số phân loại: 330.068 |
| 13 |  | Sự tham gia của người dân trong thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới ở huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Trần Lĩnh Du; NHDKH: Nguyễn Thị Xuân Hương . - 2023. - viii, 82 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6289 Chỉ số phân loại: 330.068 |