KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  35  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá các hình thực quản lý rừng thôn bản thuộc dự án KfW3 pha 3 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Lạng Sơn / Hoàng Văn Mát; GVHD: Vũ Nhâm . - 2011. - 108 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1387
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 2Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ở khu vực miền núi huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị / Nguyễn Phúc Khoa,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Song . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 24.- tr 143 - 152
  • Thông tin xếp giá: BT5031
  • 3Đặc điểm lâm học loài Phay (Duabanga sonneratioides Buch.-Ham.) tại một số tỉnh miền núi phía Bắc : Lâm học / Nguyễn Duy Khánh,...[và những người khác] . - 2022. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2022. Số 1.- tr 17 - 23
  • Thông tin xếp giá: BT5472
  • 4Đập dâng miền núi / Vũ, Đình Hùng (chủ biên), Khổng Trung Duân . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 183 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK27202, TK27203
  • Chỉ số phân loại: 627
  • 5Đồng quản lý rừng đặc dụng ở Việt Nam - Nghiên cứu điểm ở miền núi phía Bắc : Sách tham khảo / Võ Mai Anh,... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2013. - 80 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: MV25741-MV25805, TK21254-TK21263, TRB0063
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 6Đổi mới ở vùng miền núi : Chuyển đổi sử dụng đất và chiến lược sản xuất của nông dân tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam / Christophe Castella Jean, Đặng Đình Quang chủ biên,... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2002. - 280 tr. ; 24 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK13335-TK13338, TK15819
  • Chỉ số phân loại: 333.0959713
  • 7Giải pháp phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn các xã miền núi của huyện Thạch Thất : Luận văn thạc sỹ / Kiều Xuân Chiến; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2015. - 81tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3013
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 8Hoàn thiện công tác thực hiện chính sách đối với vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi trên địa bàn huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý Kinh tế / Nguyễn Đạt Tuấn; GVHD: Trịnh Quang Thoại . - Hà Nội, 2020. - viii, 88 tr.; Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5195
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 9Hướng dẫn xây dựng cầu đường giao thông nông thôn và miền núi . - Hà Nội : Giao thông vận tải, 2014. - 419 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK27190, TK27191
  • Chỉ số phân loại: 625.7
  • 10Khả năng sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của lợn Lang Đông Khê nuôi thịt tại nông hộ ở điều kiện miền núi phía Bắc / Bùi Thị Thơm, Trần Văn Phùng, Trần Thị Thu Hương; Người phản biện: Nguyễn Văn Đức . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số tháng 11 (Chuyên đề: Phát triển nông nghiệp bền vững khu vực Trung du - miền núi phía Bắc).- tr 89 - 93
  • Thông tin xếp giá: BT4806
  • 11Khung hành động quản lý rủi ro trượt lở đất ở miền núi phía Bắc Việt Nam / Trần Văn Đạt, Phạm Thị Diệp, Nguyễn Tuấn Anh; Người phản biện: Đỗ Văn Bình . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 9 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực - phòng chống thiên tai.- tr 46 - 58
  • Thông tin xếp giá: BT5144
  • 12Kiểm định hệ thống chống sét cho công trình nông thôn miền núi/ Mai Hoàng Linh; GVHD: Lê Văn Vân . - 2002. - 64 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005315
  • Chỉ số phân loại: 631
  • 13Kinh tế hộ gia đình ở miền núi giao đất lâm nghiệp / Vũ Văn Mễ . - Tái bản lần thứ nhất. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 77 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK19364
  • Chỉ số phân loại: 333.1
  • 14Kinh tế thị trường và sự phân hóa giàu - nghèo ở vùng dân tộc và miền núi phía Bắc nước ta hiện nay / Lê Du Phong, Hoàng Văn Hoa (đồng chủ biên) . - . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 1999. - 166 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK17721, TK17722
  • Chỉ số phân loại: 338.9597
  • 15Làm gì để phát triển kinh tế trang trại vùng trung du và miền núi Việt Nam / Võ Nguyên Huân . - 1999. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1999 . - Số 7 . - tr.43 - 45
  • Thông tin xếp giá: BT0929
  • 16Miền núi chỉ có thể đi lên bằng kinh tế hàng hóa từ nền sản xuất nông- lâm- công nghiệp kết hợp / Phan Xuân Đợt . - 1991. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1991. - Số 1. - tr.2-4,7
  • Thông tin xếp giá: BT1042
  • 17Một số đặc điểm lâm học của loài Phay (Duabanga sonneratioides Buch.-Ham) tại một số tỉnh miền núi phía Bắc : Luận văn thạc sĩ Lâm học / Nguyễn Duy Khánh; NHDKH: Vũ Tiến Hưng, Phạm Minh Toại . - 2021. - 74 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5785, THS5788
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 18Một số ý kiến về quy hoạch sử dụng đất cấp xã ở vùng trung tâm miền núi phía bắc Việt Nam / Nguyễn Bá Ngãi . - 1999. - //Tạp chí lâm nghiệp. - Năm 1999 . - Số 11 . - tr.24 - 25
  • Thông tin xếp giá: BT1024
  • 19Nghiên cứu đặc điểm hình thái và sinh thái của loài Mai cây (Dendrocalamus yunnanicus Hsueh et D.Z.Li) ở khu vực miền núi phía Bắc, Việt Nam / Nguyễn Mỹ Hải, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thu Hà; Người phản biện: Trần Ngọc Hải . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 24- tr 92- 99
  • Thông tin xếp giá: BT4932
  • 20Nghiên cứu giải pháp nâng cao mức hưởng lợi về kinh tế, xã hội của đồng bào dân tôc Mông tỉnh Hoà Bình từ triển khai chương trình phát triển kinh tế - xã hội và các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa (Theo Quyết định số 135 ngày 31/7/1988 của Thủ tướng Chính phủ) : [Luận văn Thạc sỹ] / Nguyễn Ngọc Tuyên; GVHD: Chu Tiến Quang . - 2011. - 91 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1530, THS3552
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 21Nghiên cứu giải pháp phát triển mô hình tăng thu nhập dựa vào rừng tại một số tỉnh miền núi phía Bắc : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Đặng Quang Thuyên; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2016. - 96 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3188
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 22Nghiên cứu phát triển trồng loài Nưa konjac (Amorphophallus konjac) ở miền núi phía Bắc Việt Nam / Trần Văn Tiến,...[và những người khác]; Người phản biện: Phan Văn Thắng . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 18. - tr.149-157
  • Thông tin xếp giá: BT3947
  • 23Nghiên cứu phương pháp xác định giá trị doanh nghiệp nông lâm nghiệp tại vùng trung du miền núi Bắc Bộ Việt Nam : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế/ Trần Thị Thanh Nga; GVHD:Trần Hữu Dào . - 2012. - 108 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1747, THS3653
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 24Những điều nông dân miền núi cần biết / Cục khuyến nông và khuyến lâm. Tập 2 . - Tái bản lần thứ nhất. - H : Nxb Nông nghiệp, 2001. - 168 tr ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09007273-TK09007277, TK09011516-TK09011518, TK09011870-TK09011876
  • Chỉ số phân loại: 631.5
  • 25Những điều nông dân miền núi cần biết / Cục khuyến nông và khuyến lâm. Tập 1 . - . - H : Nxb Nông nghiệp, 2001. - 156 tr ; 21 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK09007117-TK09007122, TK09011508-TK09011515, TK09011857, TK09011884-TK09011888
  • Chỉ số phân loại: 630
  • 26Nông thôn miền núi : Những nghiên cứu hướng tới phát triển lâu bền / Trần Đức Viên,...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2001. - 207 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK14367
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 27Phát triển kinh tế - xã hội các vùng dân tộc và miền núi theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa / Lê Du Phong, Hoàng Văn Hoa (chủ biên) . - . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 1998. - 267 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK18376-TK18379, TK19443, TK19444
  • Chỉ số phân loại: 338.9
  • 28Phát triển sản phẩm du lịch đặc thù vùng núi phía Bắc / Nguyễn Lan Phương . - Hà Nội : Thể thao và Du lịch, 2019. - 227 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK23358-TK23360
  • Chỉ số phân loại: 338.47915971
  • 29Phòng chống các hiện tượng phá hoại nền đường vùng núi / Dương Học Hải, Hồ Chất . - Tái bản có sửa chữa. - Hà Nội : Khoa học kỹ thuật, 2002. - 168tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: GT14140-GT14142
  • Chỉ số phân loại: 652.732
  • 30Thiết kế đường giao thông nông thôn miền núi tuyến Bộc Bộ - Bằng Thành huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn/ La Đình Chính; GVHD: Nguyễn Quang . - 2000. - 44 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005147
  • Chỉ số phân loại: 631