1 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của giao đất, giao rừng tới phát triển rừng trồng sản xuất ở các tỉnh miền núi phía Bắc / Võ Đại Hải . - 2005. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm ngiệp - Năm 2005. Số 3/2005. - tr.2-6 Thông tin xếp giá: BT3296 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Bình đẳng giới trong phân công lao động và phát triển kinh tế hộ người dân tộc thiểu số vùng miền núi phía Bắc / Phạm Thi Huế, Nguyễn Văn Thanh . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 2.- tr 130 - 136 Thông tin xếp giá: BT5217 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Cơ hội và thách thức của hệ thống vườn ươm cấp nông hộ ở tỉnh Sơn La và miền núi phía Bắc Việt Nam : [Bài trích] / Vũ Văn Thuận,... [và những người khác]; Người thẩm định: Hoàng Liên Sơn . - 2014. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 1. - tr. 3163 - 3172 Thông tin xếp giá: BT3005 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm cấu trúc và tái sinh của quần xã thực vật rừng tự nhiên là rừng sản xuất tại một số tỉnh miền núi phía Bắc : [Bài trích] / Phạm Vũ Thắng; Người phản biện: Bùi Thế Đồi . - 2014. - //Tạp chí Rừng & Môi trường. - Năm 2014. Số 63 + 64 . - tr. 44 - 50 Thông tin xếp giá: BT2991 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả nghiên cứu xác định mật độ trồng và lượng phân bón lót thích hợp cho vườn nhân một số giống cao su chịu lạnh vùng miền núi phía Bắc : [Bài trích] / Nguyễn Văn Toàn, Nguyễn Xuân Trường; Người phản biện: Lê Văn Đức . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 17. - tr. 41 – 46 Thông tin xếp giá: BT3068 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Khảo sát một số giống Ngô nếp địa phương thu thập tại các tỉnh miền núi phía Bắc trong vụ xuân năm 2011 tại Gia Lâm, Hà Nội / Nguyễn Thị Phương Đông; GVHD: Bùi Thị Cúc . - 2011. - 59 tr.; 29cm+ Phụ lục Thông tin xếp giá: LV8580 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Lựa chọn loài cây có khả năng, chịu lửa ở miền núi phía Bắc Việt Nam / Bế Minh Châu; Người phản biện: Trần Thị Tuyết Hằng . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 8. - tr. 90 - 98 Thông tin xếp giá: BT1988 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ và phân bón đến sản lượng nghệ và cỏ VA06 trồng xen quế tại xã Viễn Sơn, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái: Luận văn thạc sỹ / Nguyễn Tiến Sinh; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2015. - 75 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2875 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đánh giá thực trạng phát triển trang trại Lâm nghiệp tại các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc làm cơ sở đề xuất định hướng chính sách khuyến khích phát triển trang trại lâm nghiệp / Nguyễn Văn Tuấn và CTV . - 2004. - //Một số kết quả nghiên cứu khoa học 2000-2004. - Năm 2004. - tr.122-125 Thông tin xếp giá: BT3530 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đề xuất các hành lang đa dạng sinh học nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu tại các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam : [Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp] / Nguyễn Lương Long; GVHD: Vũ Tiến Thịnh . - 2013. - 77 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2238 Chỉ số phân loại: 333.7 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đề xuất công nghệ chế biến gỗ rừng trồng cho các tỉnh miền núi phía Bắc / Trần Tuấn Nghĩa, Bùi Chí Kiên . - 2006. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2006. Số 1/2006. - tr.49-54 Thông tin xếp giá: BT3318 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu hoạt động liên kết đối tác sản xuất trong thực hiện dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía bắc trên địa bàn tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Nguyễn Bá Kiên; GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2018. - 111 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4455 Chỉ số phân loại: 330.068 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu kỹ thuật gây trồng cây Lõi thọ (Gmelina arborea Roxb) cho một số tỉnh miền núi phía Bắc : Nhiệm vụ NC đặc thù cấp Bộ / Lã Nguyên Khang . - 2014. - //Kết quả NCKH và CN giai đoạn 2005-2014. - Năm 2014 . ISBN 9786046012214 . - tr. 54 - 57 Thông tin xếp giá: BT4536 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và trồng loài Lan kim tuyến (Anoectochilus setaceus Blume) để làm dược liệu ở một số tỉnh miền núi phía Bắc : Nhiệm vụ NC đặc thù cấp Bộ / Phùng Văn Phê . - 2014. - //Kết quả NCKH và CN giai đoạn 2005-2014. - Năm 2014 . ISBN 9786046012214 . - tr. 47 - 50 Thông tin xếp giá: BT4534 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu phát triển loài Hồ đào (Juglans regia Linn) cho một số tỉnh miền núi phía Bắc : Nhiệm vụ NC đặc thù cấp Bộ / Lê Sỹ Doanh, Mai Thị Thanh Nhàn . - 2014. - //Kết quả NCKH và CN giai đoạn 2005-2014. - Năm 2014 . ISBN 9786046012214 . - tr. 76 - 82 Thông tin xếp giá: BT4540 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu trồng khảo nghiệm loài Hoàng Liên Mộc (Pistacia chinensis Bunge) nhập nội tại một số tỉnh Miền núi phía Bắc, Việt Nam / Vũ Thị Thuần . - 2011. - Thông tin xếp giá: NCKH0215, NCKH0216 Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Nợ đọng trong xây dựng nông thôn mới tại vùng trung du và miền núi phía bắc - thực trạng và giải pháp / Đoàn Thị Hân . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2017 . Số 20/10 . - tr.142-150 Thông tin xếp giá: BT4078 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Phát triển sản xuất nông nghiệp khu vực nông thôn vùng Trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam trong thời kỳ 4.0 / Đoàn Thị Hân, Phạm Thị Trà My . - 2018. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2018. Số 4. - tr 175 - 183 Thông tin xếp giá: BT4346 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Thị trường lâm sản rừng trồng sản xuất ở các tỉnh miền núi phía Bắc và các chính sách để phát triển / Võ Đại Hải . - 2004. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2004. Số 1/2004. - tr.22-26 Thông tin xếp giá: BT3283 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong xây dựng bản đồ lập địa cấp 2 các tỉnh trung du miền núi phía Bắc / Ngô Đình Quế, Nguyễn Hữu Huynh; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2012. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2012. - Số 13. - tr.81 - 86 Thông tin xếp giá: BT2016 |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Xây dựng cơ sở khoa học cho điều tra sinh khối và các bon cây đứng rừng tự nhiên lá rộng thường xanh miền núi phía Bắc Việt Nam : [Bài trích] / Vũ Tiến Hưng; Người phản biện: Hoàng Kim Ngũ . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 17. - tr. 107 - 113 Thông tin xếp giá: BT3069 |