KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  17  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá chất lượng sinh trưởng của một số lâm phần Mỡ (Manglietia glauca Dandy) trồng tại huyện Na Rì - tỉnh Bắc Cạn làm cơ sở cho thiết kế chuyển hóa thành rừng giống / Long Thị Minh Nguyệt; GVHD: Hồ Hải Ninh . - 2012. - 36 tr.; 29 cm + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV8757
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 2Đánh giá sinh trưởng của rừng Mỡ (Manglietia glauca BL) trồng thuần loài, đều tuổi tại huyện Na Rì, tỉnh Bắc Cạn / Mai Thị Huyền Trang; GVHD: Hồ Hải Ninh . - 2012. - 36 tr.; 29 cm + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV8764
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 3Đánh giá sinh trưởng và dự báo trữ lượng các lâm phần rừng trồng Mỡ (Manglietia conifera) ở Tuyên Quang / Lê Đức Thắng,...[và những người khác]; Người phản biện: Bùi Thế Đồi . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 19.- tr 43- 51
  • Thông tin xếp giá: BT4916
  • 4Kết quả nghiên cứu khả năng hấp thụ carbon của rừng mỡ trồng thuần loài tại vùng trung tâm Bắc bộ, Việt Nam / Võ Đại Hải . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2007 . - Số19 . - tr.50 - 58
  • Thông tin xếp giá: BT0519
  • 5Lâm sinh học: Kỹ thuật tạo rừng / Ngô Quang Đê...[và những người khác]. Tập 2 . - Hà Nội: Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. -
  • Thông tin xếp giá: GT16446
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Mấy vấn đề về kỹ thuật cần chú ý trong công tác trồng rừng bồ đề và mỡ phục vụ nguyên liệu giấy sợi / Thái Văn Trừng . - 1975. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1975 . - Số 1. - tr. 4 - 5,9
  • Thông tin xếp giá: BT1616
  • 7Nghề lâm sinh / Đỗ Nguyên Ban . - . - Hà Nội : Giáo dục, 2001. - 119tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: TK08004409-TK08004417, TK14454, TK14455
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 8Nghiên cứu chuyển hóa rừng trồng Mỡ (Manglie glauca Dandy) và Sa Mộc (Cunninghimia Lanceolata-Hook) cung cấp gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ lớn tại Ban quản lý rừng Bắc Hà tỉnh Lào Cai và Công ty lâm nghiệp Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang / Vũ Nhâm . - 2010. -
  • Thông tin xếp giá: NCKH0227
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 9Nghiên cứu đề xuất biện pháp phòng chống sâu hại mỡ tại xã Đại Sảo huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn / Đặng Hoài Thêm; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - 2016. - 46 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11654
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 10Nghiên cứu khả năng sinh trưởng của Mỡ trên một số mô hình trồng rừng khác nhau tại Lâm trường Hữu Lũng I Lạng Sơn/ Nguyễn Minh Hoàn; GVHD: Vũ Đại Dương . - 1998. - 32 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của sâu hại mỡ (Manglietia Glauca Dandy) và phương pháp quản lý chúng tại đội cầu Ham - Lâm trường Cầu Ham - Hà Giang / Hoàng Vĩnh An; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - 2002. - 41 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV08004782
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 12Nghiên cứu một số tính chất đất dưới rừng Bạch Đàn mỡ trồng thuần loài ở ba vị trí địa hình khác nhau tại xí nghiệp lâm nghiệp Kỳ Sơn Hoà Bình/ Hoàng Văn Chính; GVHD: . - Hà tây: ĐHLN, 2002. - 43tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003065
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Nghiên cứu sinh khối và khả năng hấp thụ carbon của rừng mỡ (Manglietia conifera Danly) trồng thuần loài tại Tuyên Quang và Phú Thọ / Lý Thu Quỳnh, GVHD: Võ Đại Hải . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 94tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000361, THS08000504
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Quy hoạch chuyển hóa rừng trồng Mỡ (Manglietia conifera Dandy) cung cấp gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ lớn tại lâm trường Yên Sơn - Tuyên Quang / GVHD: Vũ Nhâm . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 88tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000360
  • 15Quy trình công nghệ sản xuất gỗ ghép khối từ hỗn hợp ván bóc gỗ Bạch đàn uro và Mỡ sử dụng làm đồ gỗ nội thất và mỹ nghệ / Hà Tiến Mạnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Quang Trung . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 189 - 199
  • Thông tin xếp giá: BT5167
  • 16Thực vật rừng: Giáo trình ĐHLN/ Lê Mộng Chân, Lê Thị Huyền (Ch.b) . - . - Hà Nội.: ĐHLN, 2000. - 462tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: GT09002390-GT09002402, GT09002404-GT09002409, MV14795-MV14817, MV35067-MV35071, MV36253-MV36262, MV4515-MV4614
  • Chỉ số phân loại: 580.7
  • 17Văn bản tiêu chuẩn kỹ thuật lâm sinh. Tập 1, Giống và một số loài cây trồng rừng chủ yếu / Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng Sản phẩm . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2001. - 290 tr. ; 31 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK13238, TK14385-TK14388, TK24145
  • Chỉ số phân loại: 634.902