1 | | A guide to the identification of diseases and pests of neem (azadirachta indica) / Eric R. Boa . - Bangkok : Rap, 1995. - 71 p. ; 29 cm Thông tin xếp giá: NV0306 Chỉ số phân loại: 632 |
2 | | Bảo vệ thực vật: Giáo trình Đại học Lâm nghiệp dùng cho ngành Lâm nghiệp Xã hội/ Nguyễn Thế Nhã, Trần Văn Mão . - Hà Nội: Nông nghiệp, 2004. - 356 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09003442-GT09003452, GT09003454-GT09003456, GT14239, GT14240, GT14518-GT14523, GT19491 Chỉ số phân loại: 632 |
3 | | Bạn nhà nông: Tập 1/ Đa dạng hóa sản xuất trên nền lúa . - TP.HCM : Nxb Trẻ, 2001. - 108 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09010571-TK09010573 Chỉ số phân loại: 631 |
4 | | Bí quyết trở thành người làm vườn giỏi / Thanh Hương (B.s) . - Thanh Hóa : Nxb Thanh Hóa, 2005. - 139tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: TK08000356-TK08000360, TK09008324-TK09008328 Chỉ số phân loại: 635 |
5 | | Công nghệ nuôi trồng nấm. Tập II / Nguyễn Lân Dũng . - H.: Nông nghiệp, 2003. - 244tr.; 21cm Thông tin xếp giá: TK09008298-TK09008307 Chỉ số phân loại: 635 |
6 | | Đánh giá thực trạng sản xuất và tiêu thụ Nấm ăn, Nấm dược liệu tại làng nấm xã Thanh Lãng - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc / Phạm Thị Thanh Hương; GVHD: Trần Ngọc Hải . - 2006. - 53 tr Thông tin xếp giá: LV08005033 Chỉ số phân loại: 338.5 |
7 | | Đặc điểm sinh học của nấm (Collectotrichum gloeosporioides) gây bệnh khô cành ngọn keo Tai tượng (Acacia mangium) ở miền Bắc Việt Nam / Phạm Quang Thu,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Văn Trịnh . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 20/2015. - tr.134-139 Thông tin xếp giá: BT3486 |
8 | | Đặc điểm sinh trưởng của hệ sợi và sự hình thành rễ nấm của một số loài nấm ngoại cộng sinh với bạch đàn trong nuôi cấy thuần khiết / Phạm Quang Thu, Đặng Như Quỳnh . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008 . - Số 9. - tr. 84 - 90 Thông tin xếp giá: BT0078 |
9 | | Đất lâm nghiệp: Giáo trình Đại học Lâm nghiệp phần 1 và 2 / Hà Quang Khải (chủ biên), Đỗ Đình Sâm, Đỗ Thanh Hoa . - Hà Nội: Nông nghiệp, 2002. - 319 tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: GT09003794-GT09003797, GT09003799-GT09003823, GT13976, GT14433-GT14439, GT21126-GT21128, MV32010-MV32028, MV32084-MV32088, MV33288-MV33304, MV33492-MV33496, MV34634-MV34642, MV35237-MV35245, MV36697-MV36706, MV38110-MV38126, MV4865-MV4964 Chỉ số phân loại: 631.4 |
10 | | Điều tra thành phần loài nấm lớn trong rừng tự nhiên khu vực Miếu Trắng Uông Bí - Quảng Ninh/ GVHD: Trần Văn Mão . - Hà tây: ĐHLN, 2005. - 51tr Thông tin xếp giá: LV08004947 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Điều tra thành phần Nấm ký sinh côn trùng tại vườn quốc gia Tam Đảo - Vĩnh Phúc / GVHD: Phạm Quang Thu . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 45tr Thông tin xếp giá: LV08005841 Chỉ số phân loại: 333.7 |
12 | | Điều tra thành phần nấm ngoại cộng sinh cây trồng tại vườn quốc gia Tam Đảo - Vĩnh Phúc / GVHD: Phạm Quang Thu . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 45tr Thông tin xếp giá: LV08005842 Chỉ số phân loại: 333.7 |
13 | | Điều tra tính đa dạng sinh học nấm có ích và nấm gây hại trong rừng thông tại lâm trường Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh/ GVHD: Trần Văn Mão . - Hà Tây: ĐHLN, 2003. - 57tr Thông tin xếp giá: LV08004792 Chỉ số phân loại: 632 |
14 | | Góp phần nghiên cứu đặc tính sinh vật học của các loài nấm gây bệnh hại lá Thông chủ yếu ở khu vực núi Luốt trường Đại học Lâm Nghiệp Xuân Mai Hà Tây/ GVHD: Trần Văn Mão . - Hà Tây: ĐHLN, 1995. - 33tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 632 |
15 | | Góp phần nghiên cứu một số tính đa dạng sinh học của các loài Nấm hiện có tại khu vực núi Luốt trường Đại học Lâm Nghiệp/ GVHD: Trần Văn Mão . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 59tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Hướng dẫn thu thập nhận biết, sử dụng những loài nấm rễ ăn được cộng sinh với cây rừng/ Kevin Ingleby, Vũ Thị Xuân Thanh, Philip A. Mason . - . - Hà Nội : Thế giới, 2004. - 63 tr. : Ảnh màu ; 30 cm( ) Thông tin xếp giá: TK13152-TK13156, TK24162 Chỉ số phân loại: 577.8 |
17 | | Kết quả điều tra và nghiên cứu về nấm đông trùng hạ thảo ( Cordyceps sp) ở Việt Nam. / Phạm Thị Thùy; người phản biện: Lê Lương Tề . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2010. - Số 5. - 55 - 58tr Thông tin xếp giá: BT0393 |
18 | | Nấm ăn - nấm dược liệu công dụng và công nghệ nuôi trồng : Sách chuyên khảo / Nguyễn Hữu Đống; Đinh Xuân Linh . - . - Hà Nội, 1999. - 187 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK17527-TK17530 Chỉ số phân loại: 635 |
19 | | Nấm Cronartium orientale gây bệnh gỉ sắt làm u bưới thân, cành thông ba lá ở Lâm Đồng / Phạm Quang Thu . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008. - Số 5. - tr.109-113 Thông tin xếp giá: BT0079 |
20 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường dinh dưỡng và một số điều kiện nhân giống đến khả năng phát triển hệ sợi và hình thành quả thể của chủng nấm Đông trùng hạ thảo : Khóa luận tốt nghiệp / Hoàng Thị Bích Diệp; GVHD: Bùi Văn Thắng . - 2017. - 37 tr Thông tin xếp giá: LV11938 Chỉ số phân loại: 660.6 |
21 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, phát triển của chủng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps militaris C1.1 : Khóa luận tốt nghiệp / Lã Thị Lan Anh; GVHD: Bùi Văn Thắng . - 2017. - 47 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11916 Chỉ số phân loại: 660.6 |
22 | | Nghiên cứu bệnh chết héo Keo tai tượng (Acacia mangium Willd) do nấm Ceratocystis sp. tại tỉnh Thái Nguyên / Nguyễn Thị Tuyên; GVHD: Phạm Quang Thu . - 2015. - 55 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10647 Chỉ số phân loại: 333.7 |
23 | | Nghiên cứu các loài nấm ngoại cộng sinh với Bạch Đàn và Thông tại Đại Lải - Vĩnh Phúc / GVHD: Phạm Quang Thu . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 73tr Thông tin xếp giá: THS08000492 Chỉ số phân loại: 632 |
24 | | Nghiên cứu đặc tính sinh học và quy trình nuôi trồng Nấm Sò Vua (pleurotus eryngii) / Vi Minh Thuận; GVHD: Trịnh Tam Kiệt . - 2010. - 71 tr.; 30cm+ Phụ lục Thông tin xếp giá: THS1145 Chỉ số phân loại: 635 |
25 | | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của nấm Thượng Hoàng (Phellinus Linteus) trong nuôi cấy thuần khiết / Trần Nhật Tân; GVHD: Phạm Quang Thu . - 2015. - 30 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10638 Chỉ số phân loại: 333.7 |
26 | | Nghiên cứu phát triển công nghệ sản xuất chế phẩm nấm Beauveria và Metathizium để phòng trừ sâu hại cây trồng nông, lâm nghiệp ở Việt Nam / Phạm Thị Thuỳ; Người phản biện: Hà Quang Hùng . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 12. - tr. 18 - 22 Thông tin xếp giá: BT0280 |
27 | | Nghiên cứu phân lập - nhân giống và nuôi trồng nấm đông trùng hạ thảo (Cordyceps militaris) ở Việt Nam : Luận văn Thạc sĩ Công nghệ sinh học / Nguyễn Thị Hồng; GVHD: Nguyễn Thị Hồng Gấm . - 2020. - xi,104 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5269 Chỉ số phân loại: 660.6 |
28 | | Nghiên cứu phân lập một số loài Nấm có khả năng phân giải vật liệu cháy dưới rừng Núi Luốt Trường ĐHLN Xuân Mai - Hà Tây/ GVHD: Bế Minh Châu; Trần Văn Mão . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 52tr Thông tin xếp giá: LV08004992 Chỉ số phân loại: 632 |
29 | | Nghiên cứu quy trình sản xuất một số loài nấm ăn tại xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang / Đỗ Thị Nguyệt; GVHD: Phạm Thanh Tú . - 2012. - 52 tr.; 29 cm + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8619 Chỉ số phân loại: 634.9 |
30 | | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của thành phần Tảo xoắn Spirulina đến sự sinh trưởng, phát triển của chủng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps militaris Cm3 : Luận văn Thạc sĩ Công nghệ sinh học / Phạm Thị Anh; NHDKH: Nguyễn Thị Thu Hằng, Dương Đức Tiến . - 2023. - viii,69 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6142 Chỉ số phân loại: 660.6 |