1 | ![](images\unsaved.gif) | Các hoạt chất có giá trị trong lá, vỏ và hạt của cây Cóc hành (Azadirachta exselsa) ở vùng khô hạn Nam Trung bộ / Hà Thị Mừng; Người phản biện: Nguyễn Tuấn Dung . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 8 . - tr.130 - 137 Thông tin xếp giá: BT3878 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Côn trùng chích hút - véc tơ lây truyền bệnh tua mực hại cây Quế ở vùng Nam Trung bộ / Nguyễn Văn Thành,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thành Tuấn . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 23.- tr 63 - 69 Thông tin xếp giá: BT5101 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá khả năng cải tạo đất của các dòng Keo lai lá liềm (Acacia crassicarpa) trồng trên vùng đất cát ven biển Nam Trung Bộ / Đặng Thái Dương; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2016. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2016 Số 2/2016. - tr.104-110 Thông tin xếp giá: BT3555 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá khả năng thích ứng, sinh trưởng và sinh khối của các dòng Keo lá liềm (Acacia crassicarpa) trồng trên vùng đất cát ven biển Nam Trung Bộ / Đặng Thái Dương; Người thẩm định: Võ Đại Hải . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 2/2015. - tr.3775-3783 Thông tin xếp giá: BT3402 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Hiện tượng dòng rip (Rip current) tại dải ven biển Nam Trung Bộ, Việt Nam / Lê Đình Mầu (Chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2023. - 286 tr. ; 24 cm( Tài liệu tham khảo: tr.271-274 ) Thông tin xếp giá: TK25254 Chỉ số phân loại: 551.46209597 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả nghiên cứu mùa vụ, tuổi cây con và kỹ thuật chăm sóc rừng trồng Keo lai lá liềm (Acacia crassicarpa) trên vùng đất cát ven biển Nam Trung Bộ / Đặng Thái Dương, Ngô Tùng Đức; Người phản biện: Triệu Văn Hùng . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 12/2015. - tr.121-126 Thông tin xếp giá: BT3382 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả thực hiện dự án trồng rừng trên đất cát ven biển Nam trung bộ Việt Nam (pacsa) / Trần Công Hùng . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 6. - tr 51 Thông tin xếp giá: BT0781 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng tự nhiên ở một số ô định vị nghiên cứu sinh thái tại khu vực Nam Trung Bộ : [Luận văn Thạc sỹ KH Lâm nghiệp] / Ninh Văn Tứ; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 2013. - 70 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS2095 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm vật hậu, sinh lý hạt giống và kỹ thuật nhân giống cây Mật nhân (Eurycoma longifolia Jack) tại khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Mai Việt Trường Sơn; NHDKH: Bùi Thế Đồi, Trần Hồng Sơn . - 2023. - vi,52 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6359 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học của cây Ươi (Scaphium macropodum) (MIQ.) Beumée ex k. heyne tại một số tỉnh vùng Nam Trung Bộ : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Nguyễn Hữu Thịnh; GVHD: Hoàng Văn Thắng, Lê Xuân Trường . - 2020. - vii,66 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5257 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học của loài cây Cóc hành (Azadirachta excelsa (Jack) Jacob) ở vùng khô hạn Nam Trung Bộ / Hà Thị Mừng; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2015. Số 21/2015. - tr.133-139 Thông tin xếp giá: BT3533 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu tác động của dự án:''Trồng rừng trên đất, cát ven biển Nam trung bộ (PACSA)" trên địa bàn tỉnh Quảng Nam : [Luận văn thạc sỹ kinh tế] / Trần Đình Phượng; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2012. - 57 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1809 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu thành phần loài và phân bố cây ngập mặn làm cơ sở chọn loài gây trồng trên nền san hô ngập nước biển, đảo các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ / Hoàng Văn Thơi, Trần Đức Thành, Kiều Mạnh Hà . - 2012. - //Kỷ yếu hội nghị KHCN lâm nghiệp miền Trung. - Năm 2012. - tr.261 - 272 Thông tin xếp giá: BT2465 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Phương pháp thiết lập mô hình ước tính sinh khối, các bon rừng theo kiểu rừng và vùng sinh thái: trường hợp rừng lấ rộng thường xanh vùng Nam Trung Bộ / Bảo Huy; Người phản biện: Nguyễn Ngọc Lung . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp &PTNT. - Năm 2016. Số 10. - tr.121 - 130 Thông tin xếp giá: BT3630 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Sinh trưởng, năng suất và khả năng kinh doanh rừng trồng gỗ lớn một số loài cây chủ lực ở Bình Định và Phú Yên, vùng Nam Trung Bộ / Nguyễn Xuân Quát, Phạm Đình Sâm, Cao Văn Lạng; Người phản biện: Hoàng Văn Thắng . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 4. - tr.4056 - 4062 Thông tin xếp giá: BT3570 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Tính đa dạng thực vật của các tỉnh ven biển nam trung bộ / Nguyễn Nghĩa Thìn . - 1999. - //Tạp chí lâm nghiệp. - Năm 1999. - Số 8 . - tr. 14 -16 Thông tin xếp giá: BT0934 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Triệu chứng và nguyên nhân gây bệnh tua mực hại cây Quế (Cinnsmomum cassia) ở vùng Nam Trung bộ / Đào Ngọc Quang,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thành Tuấn . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 21.- tr 51 - 59 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Xây dựng bản đồ đa dạng sinh học lớp thú tại khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ : Khóa luận tốt nghiệp / Phùng Thu Cúc; GVHD: Vũ Tiến Thịnh, Trần Văn Dũng . - 2016. - 62 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11675 Chỉ số phân loại: 333.7 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Xây dựng cơ sở khoa học cho điều tra sinh khối và các bon cây đứng rừng tự nhiên lá rộng thường xanh vùng Nam Trung Bộ Việt Nam : [Bài trích] / Vũ Tiến Hưng, Phạm Thế Anh; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2014. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 3. - tr. 21 - 26 Thông tin xếp giá: BT3074 |