KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  8  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá hiện trạng sử dụng đất, tình hình quản lý đất đai và lập quy hoạch sử dụng đất xã Phú Nghĩa - huyện Chương Mỹ - tỉnh Hà Tây / Trần Minh Tiến; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 2008. - 45 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005799
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 2Đánh giá hiện trạng và thiết kế mô hình xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp Phú Nghĩa / Nguyễn Minh Trang; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2015. - 62 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10743
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 3Giải pháp nâng cao sự hài lòng của du khách nội địa về chất lượng dịch vụ du lịch làng nghề tại Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế nông nghiệp / Đỗ Tiến Hùng; GVHD: Lê Đình Hải . - 2018. - vii, 98 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4536
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 4Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu sản phẩm Mây tre đan tại Công ty TNHH thủ công mỹ nghệ xuất khẩu Phú Nghĩa- Hà Tây/ Trịnh Thị Thu Hà; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2006. - 61 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001509
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 5Nghiên cứu xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp Phú Nghĩa bằng hệ Ozon/tia UV : Khóa luận tốt nghiệp / Lương Thị Châm Anh; GVHD: Trần Thị Thanh Thủy . - 2017. - 44 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13138
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 6Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội xã Phú Nghĩa - huyện Chương Mỹ - tỉnh Hà Tây / Hoàng Thị Thu Trang; GVHD: Trần Hữu Viên . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 79tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005910
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 7Sử dụng ảnh Landsat đánh giá biến động nhiệt độ bề mặt dưới ảnh hưởng của đô thị hóa tại xã Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội / Trần Thị Kim Ngân; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2015. - 61 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10741
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 8Tìm hiểu chính sách hỗ trợ cho lao động tại làng nghề mây tre đan xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ - TP. Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Hà My; GVHD: Nguyễn Văn Hợp . - 2016. - 60 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11464
  • Chỉ số phân loại: 338.1