KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  6  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang : Khóa luận tốt nghiệp / Đào Văn Ngát; GVHD: Võ Mai Anh . - 2015. - 62 tr. : 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10101
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 2Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý đất đai / Phạm Trọng Nghị; NHDKH: Cao Danh Thịnh . - 2021. - 104 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5765
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 3Đánh giá thực trạng cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội giai đoạn 2017 - 2019 : Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai / Nguyễn Thanh Hiếu; GVHD: Trần Hữu Viên . - 2020. - viii, 82 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5420
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 4Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. / Nguyễn Hoàng Khánh Linh, Nguyễn Bích Ngọc, Lã Thành Tâm; Người phản biện: Nguyễn Văn Trị . - 2018. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2018. Số 2. - tr.41 - 48
  • Thông tin xếp giá: BT4110
  • 5Đánh giá tình hình cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thành phố Sơn La giai đoạn 2016 - 2019 : Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai / Phạm Văn Cường; GVHD: Nguyễn Bá Long . - 2020. - ix,92 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5434
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 6Hoàn thiện công tác đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Thành Luân; NHDKH: Nguyễn Văn Hợp . - 2022. - 101 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5926
  • Chỉ số phân loại: 330.068