KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  23  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá hiện trạng và đề xuất phương án quy hoạch xây dựng nông thôn mới cho xã Đông Hội, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội đến năm 2020 / Nguyễn, Hồng Thắm; GVHD: Cao Danh Thịnh . - 2015. - 68 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10062
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 2Đánh giá kế quả thực hiện phương án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tây Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011 - 2015 : [Khóa luận tốt nghiệp] / Nguyễn Thị Vân Anh; GVHD: Phạm Thanh Quế . - 2015. - 62 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9999
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 3Đánh giá kết quả thực hiện phương án quy hoạch xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2014 ở xã Chiềng Ngần, TP Sơn La - tỉnh Sơn La : Khóa luận tốt nghiệp / Vũ Quỳnh Giang; GVHD: Trần Hữu Viên . - 2015. - 58 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10026
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 4Đánh giá kết quả thực hiện phương án quy hoạch xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2014 ở xã Sông Lô, TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ : [Khóa luận tốt nghiệp] / Vũ Thị Thúy Quỳnh; GVHD: Trần Hữu Viên . - 2015. - 62 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10009
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 5Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch, xây dựng nông thôn mới tại xã Bình Minh, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội / Hoàng Thị Diệu Linh; GVHD: Nguyễn Bá Long . - 2014. - 56 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9627
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 6Đề xuất điều chỉnh phương án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Đông Kết, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yến đến năm 2020 : Khóa luận tốt nghiệp / Đỗ Văn Thành Kiên; GVHD: Nguyễn Bá Long . - 2017. - 55 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12577
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 7Đề xuất điều chỉnh phương án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hữu Văn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020 / Nguyễn Thị Mỹ Linh; GVHD: Nguyễn Bá Long . - 2015. - 57 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10123
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 8Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng quy hoạch xây dựng nông thôn tại huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai / Hà Thị Lan Anh; GVHD: Đặng Văn Hà . - 2020. - viii,87 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5236
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 9Đề xuất phương án điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020 : Khóa luận tốt nghiệp / Trương Quang Minh; GVHD: Xuân Thị Thu Thảo . - 2017. - 53 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12584
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 10Đề xuất phương án quy hoạch xây dựng nông thôn mới cho xã Thượng Cường, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020 / Nông Hải Yến; GVHD: Lê Tuấn Anh . - 2014. - 70 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9629
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 11Điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 tại xã Quảng Bị - huyện Chương Mỹ - thành phố Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Văn Hiếu; GVHD: Xuân Thị Thu Thảo . - 2016. - 63 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11267
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 12Điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Mai Sơn, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Hoàng Thị Niên; GVHD: Trần Hữu Viên . - 2017. - 90 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4267
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Nghiên cứu đề xuất quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Vị Quang, huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2014-2020 / Hoàng Văn Bảo; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 2014. - 99 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2805, THS3201
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Nghiên cứu đề xuất quy hoạch xây dựng nông thôn mới, xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa : Luận văn thạc sỹ khoa học Lâm nghiệp / Mai Văn Võ; GVHD: Nguyễn Phú Hùng . - 2012. - 107tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1846
  • Chỉ số phân loại: 630
  • 15Nghiên cứu quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại xã Thanh Mỹ - Thị xã Sơn Tây - Thành phố Hà Nội / Phạm Vân Anh; GVHD: Cao Danh Thịnh . - 2014. - 82 tr
  • Thông tin xếp giá: LV9611
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 16Nghiên cứu quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài - tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016 - 2020 : Luận văn thạc sỹ / Bùi Thanh Tân; GVHD: Trần Hữu Viên . - 2016. - 106 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3168
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 17Quy hoạch xây dựng đơn vị ở / Phạm Hùng Cường,...[và những người khác] . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2010. - 222 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK16695-TK16697
  • Chỉ số phân loại: 711
  • 18Quy hoạch xây dựng nông thôn mới cho xã Vũ Oai, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2011-2020 / Hoàng Minh Hiếu; GVHD: Nguyễn Bá Long . - 2011. - 67 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7412
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 19Quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại xã Lam Điền huyện Chương Mỹ - Thành phố Hà Nội giai đoạn 2012 - 2020. / Đỗ Thị Huê; GVHD: Nguyễn Bá Long . - 2012. - 60tr.; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8297
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 20Quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ - thành phố Hà Nội giai đoạn 2012 - 2020. / Nguyễn Kim Tuấn; GVHD: Nguyễn Bá Long . - 2012. - 63tr.; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8306
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 21Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lục Dạ huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2020 : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Trần Đức Tuấn; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 2012. - 113 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1843
  • Chỉ số phân loại: 630
  • 22Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2013 - 2020. : [Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp] / Nguyễn Thị Thanh Hà; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 2013. - 110tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2323
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 23Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tiên Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2013 - 2020. : [Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp] / Phạm Xuân Trường; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 2013. - 107 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2281, THS3752
  • Chỉ số phân loại: 634.9